意味: Mặc dù (Thể hiện thái độ chê bai, xem thường)
* Không sử dụng mẫu ngữ pháp này trong trường hợp người ta đã sửa/ đã thay đổi những việc đó.

接続:
  • 「名詞修飾型」 + くせに

例:
  1. あの人はお金もないくせに、旅行ばかりしている。
  2. よく分からないくせに、あの人は何でも説明したがる
  3. 彼は若いくせにすぐ疲れたという。
  4. 父は下手なくせにカラオケが大好きなんです。
  5. 彼は学生のくせに高級車に乗っている。

翻訳:
  1. Anh ta mặc dù không có tiền mà lại cứ đi du lịch hoài.
  2. Mặc dù không hiểu rõ mà người đó thì cái gì cũng thích giải thích. (sử dụng がる: khi nói về người khác)
  3. Anh ta thì mặc dù còn trẻ mà hở chút là than mệt.
  4. Ba tôi thì mặc dù (hát) dở mà lại thích karaoke nhất.
  5. Nó thi mặc dù là học sinh, mà lại lên đi xe cao cấp.

Comments (0)