意味: Mặc dù (Thể hiện thái độ chê bai, xem thường)
接続:
例:
翻訳:
* Không sử dụng mẫu ngữ pháp này trong trường hợp người ta đã sửa/ đã thay đổi những việc đó.
接続:
- 「名詞修飾型」 + くせに
例:
- あの人はお金もないくせに、旅行ばかりしている。
- よく分からないくせに、あの人は何でも説明したがる。
- 彼は若いくせにすぐ疲れたという。
- 父は下手なくせにカラオケが大好きなんです。
- 彼は学生のくせに高級車に乗っている。
翻訳:
- Anh ta mặc dù không có tiền mà lại cứ đi du lịch hoài.
- Mặc dù không hiểu rõ mà người đó thì cái gì cũng thích giải thích. (sử dụng がる: khi nói về người khác)
- Anh ta thì mặc dù còn trẻ mà hở chút là than mệt.
- Ba tôi thì mặc dù (hát) dở mà lại thích karaoke nhất.
- Nó thi mặc dù là học sinh, mà lại lên đi xe cao cấp.
Comments (0)