意味: Tương đối là, khá là

例:
  1. 電車は割りにすいていた。
  2. あの地震は割りに大きかった。
  3. 今日は割りに涼しい
  4. この本は割りに難しい。

言葉:
空く: あく/すく: trống.

翻訳:
  1. Xe điện thì khá là trống.
  2. Cơn động đất kia tương đối là to.
  3. Ngày hôm nay thì khá là lạnh.
  4. Cuốn sách này khá là khó.
意味: Tương đối là, khá là

例:
  1. テストはわりあい易しかった。
  2. その品物はわりあい高かった。
  3. この本は割合に読めやすい。
  4. 英語の成績割合良かったが、国語は悪かった。
  5. 近ごろ割合に忙しい。

翻訳:
  1. Bài kiểm tra tương đối là dễ.
  2. Sản phẩm đó khá là mắc.
  3. Cuốn sách này tương đối dễ đọc.
  4. (Thành tích) điểm tiếng Anh thì tương đối tốt, nhưng mà tiếng quốc ngữ thì tệ quá.
  5. Dạo này (tôi) khá là bận.
意味: Tóm lại là, nói tóm lại là

例:
  1. 要するに君が悪いんだ。
  2. 僕が言いたいのは要するにみんな仲良くしようということだ。
  3. 要するに彼は怠け者だ。
  4. 要するに私たちの計画はうまくいかなかったのです。
  5. 要するに我々は選択を誤ったのです。
  6. 要するに彼の作品は面白く、ためになると言えます。

言葉:
  1. 怠け者:  なまけ・もの: người lười biếng (怠ける: lười)
  2. (選択を)誤る: あやまる: (chọn) lầm (誤: NGỘ)
  3. ためになる: trở nên có ích

翻訳:
  1. Nói tóm lại bạn xấu (lắm).
  2. Điều mà tôi muốn nói tóm lại là mọi người hãy trở thành bạn tốt.
  3. Tóm lại là anh ta là người lười biến.
  4. Nói tóm lại là kế hoạch của chúng ta đã không (tiến triển, đi) thuận lợi.
  5. Nói tóm lại là chúng ta đã chọn nhầm rồi.
  6. Nói tóm lại là tác phẩm của anh ta có thể nói là thú vị và có ích
意味: Bừa bãi.

例:
  1. やたらに本を買い込むのは良くない。
  2. やたらに本を読んでも役には立たない。
  3. 彼女はやたらにお金を使う。
  4. 物をやたらに散らかしてはいけない。
  5. 彼はやたらに人をほめる/けなす

言葉:
  1. 買い込む: Mua để dành
  2. 散らかす: ちからす: vất tung tóe
  3. けなす: Chê bai

翻訳:
  1. Mua sách (để trữ) bữa bãi thì không tốt.
  2. Đọc sách bừa bãi thì cũng không có ích.
  3. Cô ấy sử dụng tiền bừa bãi.
  4. Không được vứt đồ bừa bãi.
  5. Anh ta khen/chê người khác bữa bãi.
意味:
  1. Lộn xộn
  2. Chỉ tình cảm mức độ cao ( thua te tua, vỡ tan tành, phá tan nát...)

例:
  1. 彼の言うことはめちゃくちゃだ。
  2. 机の上がめちゃくちゃだ。
  3. この出来書で、私の将来はめちゃくちゃだ。
  4. ガラスはめちゃくちゃに壊れた。
  5. その犬は庭の花をめちゃくちゃにした。
  6. 僕は彼をめちゃくちゃに殴った

言葉:
  1. 出来書: シュッ・タイ・ショ: sách bói
  2. 殴る: なぐる: (ẨU) đánh, đập

翻訳:
  1. Anh ta nói năng thì lộn xộn.
  2. Trên bàn thì lộn xộn.
  3. Theo sách bói này thì tương lai của tôi te tua.
  4. Kính vỡ tan tành
  5. Con chó đó phá tan nát cái vườn hoa.
  6. Tôi đánh nó te tua.
意味: Hiếm khi (đi sau là ý phủ định)

例:
  1. 彼はめったに出しない。
  2. 彼女はめったに病気をしない。

翻訳:
  1. Anh ta hiếm khi đi ra ngoài
  2. Cô ta hiếm khi bị bịnh.
意味: 
  1. Nơi chốn: phía trước nhất, đầu (hàng,...)
  2. Thời gian: trước nhất, đầu tiên

例:
  1. 列の真っ先に立って歩く。
  2. 僕が真っ先にそこへ着いた。

翻訳:
  1. (Tôi) đi ở đầu hàng
  2. Tôi thì đã đến đó đầu tiên
意味:
  1. Chính là, đích thực là
  2. Đúng lúc
  3. Đương nhiên là

例:
  1. 正にそのとおりです。
  2. 正に君の言うとおりだ
  3. 汽車は正に出ようとしていた。
  4. 彼女は正に崖から飛び降りようとしているところだった。
  5. 店員の客への態度は正にそうあるぺきだ。

翻訳:
  1. Đúng là như vậy.
  2. Đúng là theo lời của bạn.
  3. Cô ta thì đúng là đã vừa nhảy rơi xuống từ vách đá.
  4. Thái độ đối với khách của nhân viên thì đúng là phải nên như thế.
意味:
  1. riêng biệt
  2. đặc biệt

例:
  1. 彼女は洋服をサイズ別に分けた。
  2. 別に替わったことはない。
  3. それは別に重要なことではない。
  4. 私は別に理由があってそうするのではない。
  5. この本には別に面白いことも書いてありません。

翻訳:
  1. .
  2. Không có gì thay đổi đặc biệt
  3. Điều đó thì không có gì đặc biệt quan trọng
  4. Vì có lý do riêng, nên sẽ không làm như thế.
  5. Cuốn sách này thì không có gì đặc biệt thú vị.
意味: Tự nhiên, đột nhiên

例:
  1. 独りでに開いた。
  2. 明かり突然ひとりでに消えた。

言葉:
  1. : と: cửa kiểu Nhật (戸を開ける: Mở cửa)
  2. 突然(な、の): トツ・ゼン: ĐỘT NHIÊN
  3. 明かり: ánh đèn # 光: ánh sáng mặt trời

翻訳:
  1. Cửa tự nhiên mở.
  2. Ánh đèn đột nhiên tự động tắt.
意味: Dốc hết sức.

例:
  1. 彼女は今、必死に病気と闘っている。
  2. 彼は必死になって泳ぐ。

翻訳:
  1. Cô ta hiện nay đang dốc hết sức chiến đấu với bệnh tật.
  2. Anh ta dốc hết sức bơi.
意味: Hết sức là, rất là

例:
  1. その馬は非常に早くは走る。
  2. 私は彼の言葉に非常に驚いた。

翻訳:
  1. Con ngựa đó thì chạy rất là nhanh.
  2. Tôi hết sức giận với những cái lời của nó.
意味: Đầu tiên, trước tiên, đầu (thế kỉ 20, năm học...)

例:
  1. 彼は初めに私の名前を聞いた。
  2. その事件は20世紀初めに起こった。
  3. アメリカでは9月の初めに新学年が始まる。

翻訳:
  1. Anh ta lần đầu tiên nghe tên tôi.
  2. Sự kiện này xảy ra lần đầu tiên vào thế kỉ 20
  3. Ở Mỹ thì năm học mới bắt đầu vào tháng 9.
意味:
  1. Bỗng nhiên, đột ngột, bất chợt = 急に
  2. Ngay lập tức

例:
  1. にわかに雨が降ってきた。(降り出した)。
  2. その提案(意見)には、にわかに賛同(賛成)はできない。

翻訳:
  1. Bỗng nhiên trời đổ mưa
  2. Cái đề án (ý kiến) đó thì không thể tán đồng (tán thành) ngay lập tức
意味: Như thế nào, đến mức nào

例:
  1. 彼がそれを知ればどんなにがっかりすることだろう。
  2. どんなに金持ちでも、働かなければならない。

翻訳:
  1. Anh ấy nếu mà biết được chuyện đó, thì chắc sẽ thất vọng đến mức nào
  2. Dù có giàu đến mức nào, thì (vẫn) phải làm việc.
意味: Cùng với, vừa vừa

参考: とともにの意味1,2

例:
  1. 僕は彼とともにそこへ行った。
  2. 父も母も共に健在だ。
  3. 私は彼と苦楽共にした。
  4. 我々は苦しいころ寝食共にした仲だ。
  5. うれしいと共に悲しくもある。
  6. 彼は芸術家であると共に偉大な発明家でもあった。

言葉:
  1. 健在(な): ケン・ザイ: khỏe mạnh, sức khỏe tốt
  2. 苦楽: ク・ラク: (KHỔ LẠC) khổ cực và sung sướng
  3. 寝食: シン・ショク: ngủ và ăn
  4. 偉大(な): イ・ダイ: VĨ ĐẠI (偉: 偉人、偉い...)
  5. 悲しく: tính từ bỏ い thêm く -> danh từ

翻訳:
  1. Tôi đã cùng anh ta đi đến đó
  2. Cả bố và mẹ tôi đều cùng khỏe mạnh.
  3. Tôi và anh ấy cùng trải qua khổ cực sung sướng.
  4. Chúng tôi lã những người bạn cùng ăn cùng ngủ thời còn trẻ.
  5. Cùng với sung sướng thì còn có nỗi buồn
  6. Anh ta vừa là nhà nghệ thuật vừa cũng là 1 nhà phát minh vĩ đại.
意味: Từ lâu rồi

例:
  1. 宿題はとっくに片付けた。
  2. 朝食はとっくに用意してあります。
  3. 彼女はとっくに30を過ぎている。

言葉:
  1. 片・付ける: かた・づける 

翻訳:
  1. Bài tập nhà đã làm xong từ lâu rồi.
  2. Bữa ăn sáng thì có chuẩn bị từ lâu rồi.
  3. Cô ta thì đã qua tuổi 30 từ lâu rồi.
意味: Đúng lúc đó, ngay sau đó

参考: (文法) ~たとたん(に)

例:
  1. 部屋に入ったとたんに電灯が消えた。
  2. 学校を卒業して会社に入ると、とたんに勉強しなくなる人が多いです。
  3. 飲むととたんに頭が良く薬はないものでしょうか。

言葉:
  1. 電灯 デン・トウ: (ĐIỆN ĐĂNG) đèn điện

翻訳:
  1. Ngay sau khi bước vào nhà, đèn đã tắt.
  2. Khi tốt nghiệp và vào công ty, thì những người mà ngay sau đó không đi học nữa thì đông.
  3. Chắc là không có cái thuốc nào mà ngay sau khi uống vào thì thông minh ra đâu.
意味: đặc biệt là

例:
  1. 彼は特にその点を強調した。
  2. 特に言うことはありません。
  3. 僕はスポーツが好きだ。特にテニスと野球が。

翻訳:
  1. Anh ta thì đã nhấn mạnh điểm đó 1 cách đặc biệt.
  2. Không có nói gì đặc biệt đâu.
  3. Tôi thì thích chơi thể thao, đặc biệt là tenis và bóng chày.
意味: Thường xuyên

例:
  1. 辞書を常に引いて見なければいけない。
  2. 彼は常に不平を言っている。
  3. 交通安全には常に気をつけている。

翻訳:
  1. (Tôi) thường xuyên phải tra từ điển.
  2. Anh ta thường xuyên nói (những lời) bất bình.
  3. Giao thông an toàn là cẩn thận thường xuyên.
- Thời gian làm bài 3 phút

テキスト:

  普段、着物を着ている人を見かけることは少なくなった。たたみの部屋が洋室になり、生活のスピードが速くなって活動的になると、
( 1 )は不便である。しかし最近、若い女性がよくゆかたを着るようになった。ゆかたは夏に着る木綿の着物で、白地藍色が多かったが、次第に赤や黄色など、色や柄の種類が豊富になってきた。形も( 2 )のように上下別々になっているものも出てきたそうだ。
  いつもはTシャツジーンズと言った
( 3 )だけの女の子が、夏、花火を見に行くときにゆかたを着る。時代とともに服装も、少しずつ形を変えて続いている。
  • 木綿: わたから作った
  • 藍色: 植物のからと言った色
  • 柄: 布などについている模様

問い:
( 1 )( 3 )に入る組み合わせとして最も適当なものはどれか。
  1. 着物 ②着物 ③洋服
  2. 着物 ②洋服 ③洋服
  3. 洋服 ②着物 ③着物
  4. 洋服 ②洋服 ③着物

言葉:
  1. 見かける: bắt gặp
  2. 木綿: も・めん: cây bông, vải cô tông
  3. 白地: しろ・じ: màu trắng 
  4. 藍色: あい・いろ: (LAM SẮC) màu lam, màu chàm 
  5. 綿: わた: bông (cây bông)
  6. : ぬの: vải
  7. 模様: も・よう: (MÔ DẠNG) kiểu mẫu, hoa văn (dùng để chỉ bất cứ loại hoa văn nào)
  8. : がら: hoa văn trên vải 
  9. Tシャツジーンズ: từ に dùng để nối kết những từ cùng chủ thể, ví dụ: quần và áo... Dịch là "và"

回答:2
- Thời gian làm bài 3 phút
- Phương pháp: sử dụng Hán Việt để biết nghĩa của các từ: 石炭、石油 (Hoặc tìm các câu định nghĩa trong bài)
- Dịch các câu có ô trống, và quyết định điền từ nào cần điền vào. (Nếu chưa rõ câu trả lời có thể dùng kiến thức thường thức, hoặc dựa trên mạch văn của câu trước)

テキスト:

  蒸気機関が世界に広まるにつれて石炭はエネルギー源の中心になり、世界中で石炭産業がおこりました。
  (中略)しかし石油と電力によるエネルギーの供給が進むにつれて( 1 )需要が減り、( 2 )が安く大量に手に入るようになると、炭坑は次々に閉山していきました。50年前に945もあった炭坑が、現在では、トンネル方式炭坑が北海道に一か所、地上から掘る小さな炭坑が十数か所を残すだけになってしまいました。1955年には93パーセントもあった日本の石炭の自給率が、今ではわずか数パーセントに下がり、ほとんどが海外からの輸入に頼っています。しかし( 3 )は国際紛争などの影響を受けやすく、輸入が不安定になることがあります。その心配をなくすために、( 4 )をもう一度見直そうと言う話し合いが進められています。

  • 蒸気機関: 水蒸気を利用して動力を起こす機械
  • 炭坑: 石炭を掘り出すために作った穴
  • 国際紛争: 国と国の間におきた問題、あらそい

問い:(1)(4)に入る組み合わせとして最も適当なものはどれか
  1. ①石炭 ②石油 ③石炭 ④石油
  2. ①石油 ②石炭 ③石油 ④石炭
  3. ①石炭 ②石炭 ③石油 ④石油
  4. ①石炭 ②石油 ③石油 ④石炭

言葉:
  1. 蒸気機関: ジョウ・キ・機関: máy hơi nước
  2. 石炭: セキ・タン: (THẠCH THAN) than đá
  3. 石油: セキ・ユ: (THẠCH DU) dầu mỏ
  4. 需要: ジュ・ヨウ: NHU YẾU
  5. トンネル方式:  phương thức đường hầm, dạng đường hầm
  6. 炭坑: タン・コウ: mỏ than
  7. 掘る: ほる: (QUẬT) đào
  8. わずか: ít ỏi, vỏn vẻn
  9. (に)頼って: たよって: nhờ vào...

回答:
- Thời gian làm bài 3 phút
- Phương pháp: đi tìm câu định nghĩa cho các từ trong ô trống. (VD trong bài đọc này là, tìm các câu liên quan đến các từ 液体, 固体, 流体)
- Khả năng biết Hán Việt của các từ là 1 lợi thế.


テキスト:

  液体気体を合わせて流体といいます。たとえば、私たちの身の回りにある空気や水、油などが( 1 )です。( 2 )と一番違うことは、「自由に形を変えられる」ということです。流れとはこのような( 3 )が運動している状態をいいます。
  「やってみよう」で出してきたなまたまごゆでたまごの違いは、中身が液体であるか、固体であるかです。固体(ゆでたまご)はほとんど変形できないので、外のを回すと一緒に中身も回転します。液体(なまたまご)は変形できるので、外側を回しても中身はすぐには回転しないわけです

:外側にある固いもの

問い:( 1 )から( 3 )に入れる組み合わせとして最も適当なものはどれか
  1. ①液体 ②固体 ③流体
  2. ①液体 ②流体 ③液体
  3. ①流体 ②固体 ③流体
  4. ①流体 ②固体 ③固体

言葉
  1. 液体: エキ・タイ: (DỊCH THỂ) thể lỏng
  2. 気体: キ・タイ: (KHÍ THỂ) thể khí
  3. 流体: リュウ・タイ: (LƯU THỂ) thể nước + thể khí
  4. 固体: コ・タイ: (CỔ THỂ) thể rắn
  5. 変形(する): ヘン・ケイ: biến hình, biến dạng, sự biến dạng
  6. : : から: vỏ (卵の殻: vỏ trứng)

回答:
- Thời gian làm bài 3 phút
- Phương pháp: đi tìm câu định nghĩa cho các từ trong ô trống. (VD trong bài đọc này là, tìm các câu liên quan đến các từ 口, 声)
- Chú ý mạch văn của câu phía trước đang nói đến đối tượng nào

テキスト:
  人によって声が違うのはなぜでしょか。のどに手を当てて声を出すと、震えているところがあります。この部分は声帯と言って、粘膜筋肉でできています。から出た空気が声帯の間を通って震わせると、音が出ます。人によって( 1 )が違うのは、のどから( 2 )にかけての空間の形が違うからなのです。では、一人の人がいろいろな( 3 )を出せるのはなぜでしょか。音を出すときは、のどの筋肉を使ったり、を使ったりして響きを変えています。( 4 )の中の楽器の形を変えているよなものです。

問い:( 1 )から( 4 )に入れる適当な言葉はどれか
  1.  ②口 ③ ④口
  2.  ② ③口 ④口
  3.  ②口 ③口 ④
  4. ①口 ② ③口 ④

言葉:

  1. 震える/震う: ふるえる/ふるう: (CHẤN) rung, rung động
  2. 声帯: セイ・タイ: THANH ĐỚI
  3. 粘膜: ネン・マク: (NIÊM MÔ) niêm mạc
  4. 筋肉: キン・ニク: cơ bắp, cơ thịt
  5. : ハイ: (PHẾ) phổi
  6. : した: lưỡi
  7. : くちびる: môi
  8. 響き: ひびき: âm vang (音響: ÂM HƯỞNG)

回答:
意味: nhân tiện

例:
  1. ついでにオイルも調べてください。
  2. ついでに聞きたいのだが、なぜ君はそこになかったのかね。
  3. 来月ヨーロッパへ出張するので、ついでに観光もしてくるつもりです。

言葉: 
  1. 居る: いる

翻訳:
  1. Nhân tiện thì hãy kiểm tra dầu nhớt
  2. Nhân tiện (tôi) muốn hỏi cái này, tại sao bạn lại ở đó vậy.
  3. Vì tháng tới (tôi) sẽ đi Châu Âu công tác, nhân tiện (tôi) định sẽ đi tham quan rồi về.
意味: cuối cùng, rốt cuộc

例:
  1. ついに彼は病気になった。
  2. 計画はついに失敗した。
  3. だんだん暗くなりついには何も見えなくなった。
  4. 我々待てるだけ待ったが、ついに彼は現れなかった。

翻訳:
  1. Rốt cuộc thì anh ta đã bị bệnh.
  2. Kế hoạch thì rốt cuộc đã thất bại.
  3. Trời dần dần tối, cuối cùng thì không nhìn thấy gì hết.
  4. Chúng tôi đã chờ đến mức có thể chờ nhưng cuối cùng thì anh cũng không xuất hiện.
意味: chỉ là, chỉ đơn thuần là

例:
  1. それは単に風の音にすぎなかった
  2. 私はそれを単に義務としてやったのだ。
  3. 単に君だけの問題ではない。
  4. それは単に面白いだけでなく有利でもある。

言葉:
  1. 有利/有利(な): Có ích

翻訳:
  1. Đó chẳng qua chỉ là tiếng gió thôi.
  2. Tôi đơn thuần làm việc đó với cương vị nghĩ vụ thôi.
  3. Đó không phải là vấn đề của chỉ riêng bạn đâu.
  4. Việc đó không chỉ thú vị, mà còn có ích nữa.
意味Thỉnh thoảng

例:
  1. たまに大雨が降る。
  2. たまに遊びにおいで
  3. 伯父たまにしか家へ来ない

言葉:
  1. (遊びに)おいで: ~= (遊びに)来てください: cách nói thân mật
  2. 伯父: お・じ: bác, chú

翻訳:
  1. Thỉnh thoảng thì có mưa lớn
  2. Thỉnh thoản đến chơi nha
  3. Bác tôi thì chỉ thỉnh thoảng đến nhà chơi. (từ しか~ない: nhằm nhấn mạnh cho thỉnh thoảng)
意味:
  1. (Thời gian) liền, ngay lập tức
  2. (Nơi chốn) ngay sát, liền với

意味1-例:

  1. 彼は帰ると直ちに父の部屋に行った。
  2. 終わり次第直ちにお知らせします。
  3. ニュースを聞くと彼は直ちに事故の現場に駆けつけた
  4. 直ちに仕事に取り掛かってください

意味2-例:

  1. アメリカの北部は直ちにカナダに接している。
  2. あの家の窓は、直ちに通りに面している。
  3. その方法が、直ちに成功に結びつくとは限らない

言葉:
  1. 駆けつけた: かけつける: vội vàng đến
  2. 取り掛かる: とりかかる: bắt tay vào việc
  3. 接している: せっしている: (nơi chốn) tiếp giáp
  4. 面している: めんしている: (nơi chốn) đối diện
  5. (に)結び付く: むすびつく: kết chặt với, gắn liền với
  6. 次第: しだい: ngay sau khi
  7. 限らない: (2級文法)chưa hẳn

翻訳-例1:
  1. Anh ta đi về thì liền đi vào phòng của cha
  2. Ngay sau khi kết thúc, tôi sẽ thông báo liền.
  3. Khi nghe tin tức thì anh ta liền vội vàng đến hiện trường tai nạn.
  4. Hãy bắt tay vào công việc ngay

翻訳-例2:

  1. Miền bắc nước Mỹ thì tiếp giáp liền với Canada
  2. Cửa sổ của nhà kia thì đối diện ngay sát con đường.
  3. Cái phương pháp này thì chưa hản là gắn liền với thành công
意味chắc chắn là
~= (文法) ~に相違ない~に違いない

例:
  1. 彼女は確かに有能秘書だ。
  2. 確かに魚は好きだけれど、今夜はステーキのほうがいいな。
  3. そのことについては確かに知らない
言葉:
  1. 有能(な): ゆう・のう: (HỮU NĂNG) có năng lực
  2. 秘書: ひ・しょ: (BÍ THƯ) thư ký
翻訳:
  1. Cô ta chắc chắn là 1 thư ký có năng lực.
  2. (Tôi thì) chắc chắn là thích cá nhưng mà tối nay thì thích bít tết hơn.
  3. Tôi chắc chắn là không biết gì về việc đó. (Từ dùng để nhấn mạnh hơn sự chắc chắn)
意味Như thế đó, như thế thì


  1. そんなに好きならあげよう。
  2. 今日はそんなに寒くはない。
  3. 彼はそんなにお金を持っていない。
翻訳
  1. Nếu (bạn) thích như thế thì (tôi) cho đó.
  2. Hôm nay không lạnh như thế (không lạnh lắm)
  3. Anh ta thì không có tiền đến như thế
- Thời gian làm bài 3 phút
- Phương pháp: đi tìm câu định nghĩa cho các từ trong ô trống. (VD trong bài đọc này là, tìm câu định nghĩa cho các từ 人間対応, 情報化, 技術)

テキスト:

  人が所有している働く能力を、( 1 )能力、( 2 )能力、概念化能力、( 3 )能力の四種類で説明する考え方があります。
  ( 1 )能力とは、物を作ったり販売したり、サービスをする場合の業務を果たす能力。( 2 )能力は、ドラッカーのいう「他の人間とともに働く能力」のことです。概念化能力とは、物事の論理を言葉に換える能力のことを考えればいいでしょう。そして( 3 )能力とは、( 1 )能力、( 2 )能力、概念化能力を情報としてまとめ、システムに仕上げて他人に伝えやすく、検証しやすいように考える能力のことです。

注:
  1. 所有する: 持つ
  2. ドラッカー: アメリカの経済学者
  3. 検証する: 実際に調べて確認する。

問い: ( 1 )から( 3 )に入れる適当な言葉はどれか
  1. 人間対応  ②情報化 ③技術
  2. ①情報化 ②人間対応 ③技術
  3. ①技術 ②人間対応 ③情報化
  4. ①技術 ②情報化 ③人間対応

言葉:
  1. 所有(する): しょ・ゆう: SỞ HỮU
  2. 物事: もの・ごと: sự việc, sự vật
  3. 仕上げる: し・あげる: làm cho hoàn thành, làm cho thành
  4. 検証(する): けん・しょう: (KIỂM CHỨNG) kiểm tra, kiểm chứng trên thực tế
  5. 人間対応: にん・げん・たい・おう: đối nhân xử thế

回答:
- Thời gian làm bài 5 phút
- Trong câu hỏi có từ これ」, câu trả lời thường nằm ở trước, nhưng cũng có khi nằm ở sau.
- Dịch câu có từ này trước để tìm xem 「これ」 chỉ cái gì (trong ví dụ này là: chỉ lượng điện tiêu thụ), từ đó, kiếm thông tin ở những câu có giải thích về lượng điện tiêu thụ
-
Có thể trả lời nhanh bằng cách bỏ qua đoạn 1

テキスト:

  日本は他の国に比べて自動販売機が多い国だと言われています。道を歩いていても、各種の飲み物やお菓子、タバコ、雑誌など、いろいろな自動販売機が目につきます。日本で始めて設置されたのは1888年(明治21年)のタバコの販売機ですが、その後、1960年代に普及し始めて、あっという間に各地に広がりました。現在、自動販売機は全国に約570万台あると言われ、そのうち約260万台が飲料の自動販売機です。

  自動販売機は便利なものですが。問題もあります。冷たい飲み物と温かい飲み物の両方が変える販売機を例に取ると、1ヶ月に消費する電力は350~450キロワット時で、これは1家族が使う電気消費量とほぼ同じになります。このような自動販売機を運転するためにどのくらいの電力が必要かというと、一軒の家の屋根にのっているソーラーパネルと同じくらいの大きさのパネルが必要で、約280万円かかる計算になります。自動販売機は大量の電力を消費し、それをまかなうのは大変だと言うことが分かります。
  • キロワット時:1キロワットの電力で1時間に消費するエネルギー
  • ソーラーパネル:板のような形のもので、太陽の光で発電する


問い:
「これ」は何をさしているか
  1. 各種の自動販売機が1台あたり1ヶ月に使う電力
  2. 普通の家庭にある電気製品が消費する電力
  3. 冷たい飲み物と温かい飲み物が両方入った自動販売機が使う電力
  4. 一軒の家の屋根にのっているソーラーパネルが作り出す電力

言葉:

  1. 自動販売機: じ・どう・はん・ばい・き: máy bán hàng tự động
  2. 目につきます: dễ dàng nhìn thấy, đập ngay vào mắt ~= 目に立ちます
  3. あっという間に: trong chớp mắt
  4. そのうち: trong số đó
  5. 飲料: いん・りょう: đồ uống
  6. (を)例に取る: れい・に・とる: lấy làm ví dụ
  7. 消費: しょう・ひ: tiêu thụ
  8. ほぼ: đại khái
  9. 屋根: や・ね: mái nhà
  10. まかなう: trả (tiền), cung cấp ~= 供給する
回答3
- Thời gian làm bài 5 phút
- Trong câu hỏi có từ 「[こ]れ」 và nằm cuối bài, thì kiếm thông tin ở các câu phía trước gần nhất, nếu không có thì kiếm tại các câu phía trước gần kế tiếp.

テキスト:

  日本銀行は公的機関ですが、日本銀行法と言う法律によって、政府から独立した法人とされています。日本銀行は社会にお金が安定的に流れる仕組みを保っています
  ふだん私たちが使っている千円札や一万円札などの幣を見てみると、「日本銀行券」と書いてあります。これは、日本銀行が紙幣を発行していると言うことを意味しています。また、日本銀行は税金扱ったり、資金を政府に支出したいする「政府の銀行」としての役割があります。そして、私たちが日ごろ利用している一般の銀行から預金を受け入れたり、貸し出しを行ったりする「銀行の銀行」と言う役割も持っています。
  日本銀行のような中央銀行が一般の銀行にお金を貸し出すときの利子率金利)を公定歩合と呼びます。日本銀行は公定歩合を上げ下げしたり、公開市場の金利を上げ下げする方法などで、物価の安定をはかり、世の中のお金の流れを調整しています。これ金融政策といいます。

問い:「これ」は何を指しているか。
  1. 千円札や1万円札などの紙幣を、日本銀行が発行すること
  2. 政府のために、税金を扱ったり資金を出したりすること
  3. 一般の銀行に対して、預金の受け入れやお金の貸し出しをすること
  4. 公開市場の金利や公定歩合を上げ下げしてお金の流れを調節すること。

言葉
  1. 保つ: たもつ: gìn giữ, giữ...
  2. 法人: ほう・じん: pháp nhân (người, cơ quan... được pháp luật thừa nhận tư cách)
  3. 扱う: あつかう: xử lý
  4. 日ごろ: ひごろ: hằng ngày
  5. 支出: し・しゅつ: (CHI XUẤT)
  6. 預金: よ・きん: (DỰ KIM) tiền gửi ngân hàng
  7. 貯金: ちょ・きん: (TRỮ KIM) tiền tiết kiệm
  8. 金融: きん・ゆう: tiền vốn
  9. 金利: きん・り: (KIM LỢI) tiền lời
  10. 紙幣: し・へい: (CHỈ TỆ) tiền giấy
  11. 税金: ぜい・きん: (THUẾ KIM) tiền thuế
  12. 貸し出し(n)、貸し出す(v): sự cho vay, cho vay
  13. 利子率: り・し・りつ: lãi xuất ngân hàng (lãi xuất tiền lời)
  14. 公定歩合: こう・てい・ぶ・あい: tỉ lệ được qui định
  15. 公定: qui định (chính thức được công bố, ban hành)
  16. 公開市場: こう・かい・いち・ば: thị trường tự do
  17. 世の中: せ・の・なか: xã hội ~= 社会
回答4
- Thời gian làm bài 5 phút
- Trong câu hỏi có từ 「[こ]いつ」 và nằm giữa cầu thì, đầu tiên tìm thông tin phía trước, sau đó tìm ở trên câu hiện tại, nếu không có nữa thì có thể thông tin nằm ở đằng sau. Tóm lại [こ] khi ở giữa câu thì thường phải dịch hết.

テキスト:

私には弟は一人いるのだが、小さいときからお兄さんが欲しくてたまらなかったおやつをもらうときも、弟を横目で見ながら、「こいつさえいなければ、全部私のものになるのに」とがっかりした。お兄さんだったら、「ちょうだい」とねったら可愛い妹のために、気前よく自分の分をくれるのではないだろうか。喧嘩したときも弟は、すぐピーと泣いて母親に救いを求めたりして、どうも私は割に合わない、立場にいるような気がしていたのである。

問い:「こいつ」は何を指しているか。
  1. お兄さん
  2. おやつ

言葉:
  1. おやつ: đồ ăn
  2. 横目でみ見る: よこ・め: liếc ngang
  3. がっかりする: thất vọng, chán nản
  4. ちょうだい: (khẩu ngữ) ăn đi nè..!
  5. ねだる: nài nỉ, xin xỏ
  6. 可愛い: かわいい 
  7. 喧嘩: けん・か: cãi nhau
  8. 割に合わない: わり・に... : bất lợi ~= 不利な
  9. 立場: たち・ば: lập trường
  10. こいつ: từ nói ngôi thứ 3 gần mình, nghĩa là: thằng này, nhỏ này...

文法:
  1. ~てたまらな: không chịu nổi, rất là
  2. ~さえ: chỉ cần

回答:
- Thời gian làm bài 5 phút
- Trong câu hỏi có từ 「それ」、 tìm thông tin tại các câu phía trước


テキスト:

僕は、若い時代の人たちが、将来的なものや、自己というもの、つもり自分が何者であるか分からないということを考え、非常に不安を感じる気持は分かります。ですが、僕がこの年になって考えてみると、若いころは、自分が何者であるか分からないのは当たり前なのです。それでいいのです。ですから、彼らに不安を感じさせるような制度はあまり奨励しないほうがいいと言う気がします。自分が何者であるかは、やがて分かってくるのであって、それが面白いのです。

問い: それは何をさしているか。
  1. 若い人たちが、将来に向けて何をしたらいいか考えること
  2. 若い人たちが、自分はどんなことができるのか分からないこと
  3. 若い人たちが、今の制度は自分にあわないと悩むこと
  4. 若い人たちが、年とともに変わっていくこと

言葉
  1. 何者: なに・もの: người thế nào ~= どんな人
  2. 非常に: ひ・じょう・に: rất...
  3. 奨励(する):しょう・れい: (TƯỞNG LỆ) khuyến khích ~= 激励: げき・れい (KHÍCH LỆ)
  4. やがて:chẳng mấy chốc
  5. に向けて:にむけて: hướng về
回答2
- Thời gian làm bài 5 phút
- Trong câu hỏi có từ 「その」、 tìm thông tin tại các câu phía trước

テキスト:

日光の東照宮は1617年、徳川家山まつるために建ててられました。色とりどりにられた建物が有名で、1年中観光客でにぎわっています。建物には多くの彫刻がありますが、その中の一つに「三」があります。これは、3頭の猿の彫刻で、一つは両目を手でかくしている猿、もう一つは両耳を手でふさいでいる猿、もう一つは口を手でおおっている猿です。猿に、昔の言葉「ざる(...ない)」をかけて、[見ざる、聞かざる、言わざる」を表示していると言われています。

問い:「その中」は何を指しているか。
  1. 建物
  2. 観光客
  3. 彫刻

言葉
  1. 東照宮: とう・しょう・ぐう: Tên 1 địa danh
  2. 徳川家山: とく・がわ・いえ・やま : Tên 1 vị tướng
  3. 祭る: まつる : thờ cúng
  4. 飾る: かざる : trang hoàng
  5. にぎわう: nhộn nhịp (な形:にぎやか)
  6. 彫刻: ちょう・こく : tượng điêu khắc
  7. : さる : con khỉ
  8. かくす: che
  9. ふさぐ: bịt
  10. おおう: ụp lại
回答3
- Thời gian làm bài 5 phút
- Trong câu hỏi có từ 「この」、 tìm thông tin tại các câu gần câu hỏi trước

テキスト:

 インタネットを使うようになってから思い出す力が低下したように感じる、と言うお話を、知人患者さんたちから良く聞きます。実際、私が記事で見た、ある民間の調査会社が10代~60代の利用歴一年以上のユーザーを対象に行った調査でも、約10パーセントの人が「(インターネットを使うようになってから)物忘れがひどくなった」答えていましたから、この実感を持っている人は、私が想像している以上に多いのかもしれません。
 ただし、この問題は、記憶を引き出す作業をインターネットに助けられているから思い出す力が低下した、と言う単純図式では語り切れないという気もします


問い: 「この問題」とは何か。
  1. インターネットを使うことで、物を思い出す力が低下したと感じること
  2. インターネットの使いすぎで、物を覚えることができなくなったこと
  3. インターネットで見た内容を思い出す力が低下したと感じること
  4. 年を取って物忘れがひどくなったと感じること
言葉
  1. 知人: ち・じん : người thân
  2. 患者: かん・じゃ : bệnh nhân
  3. 民間(の会社): みん・かん : (công ty) tư nhân
  4. 利用歴: り・よう・れき : quá trình sử dụng
  5. 物忘れ: もの・わすれ : tính hay quên
  6. 記憶を引き出す: き・おく : làm cho nhớ ra
  7. 単純(な): たん・じゅん : đơn thuần
  8. 図式: ず・しき : biểu thức
  9. 語り: かたり : nói, kể
  10. 気がする・気もするcảm thấy
回答
意味 tuyệt đối, nhất định là
  1. この答えは絶対に正しいです。
  2. 私はそのには絶対反対だ。
  3. 彼は絶対にうそをつかない
言葉
  1. : đề án, đề nghị (tùy tình huống mà dịch)
  2. うそをつかない không nói dối
意味: Đã rồi, trước đây ...... rồi
  1. 列車既に出てしまっていった。
  2. 彼を訪ねると彼は既に床(ゆか)についていた。
  3. このことは既にお知らせしました。

言葉
  1. 列車: れっ・しゃ : Xe lửa
  2. (ゆか)につく:  Nằm ngủ trên sàn -> cách nói khác của từ đi ngủ (寝る)
  3. (とこ)につく: Nằm ngủ trên ván, trên giường
意味:
- Chỉ thời gian: ngay liền tức thì
  1. 食後すぐ入浴するのはよくない。
  2. 本を読んでしまったら直ぐに返してください
- Chỉ không gian: ngay gần
  1. うちの直ぐ前に高い木が立っている。
言葉:
  1. 入浴(する): にゅう・よく = さわをする、お風呂に入る、浴びる : tắm
意味Thật là, quả là
  1. (その日は)実に楽しい一日だった。
  2. 君は実にばかだな。
  3. 外国語で思うことを自由に言い表すのは実に難しい。
翻訳
  1. Hôm đó quả là 1 ngày vui
  2. Bạn thật là ngốc
  3. Tự do diễn đạt được những điều mình nghĩ bằng tiếng nước ngoài thì thật là khó.
意味Dần dần, từ từ.
  1. 雨が上がって上空次第に明るくなってきた。
  2. 今年に入って、原油の輸入量は次第に増えてきた。
言葉
  1. 雨が上がる = 雨がやめる : cách nói khác của mưa tạnh
  2. 上空 = 空(ぞら) : bầu trời
  3. 原油 : げん・ゆ : dầu thô
意味1Hoài mãi, tới tấp dồn dập.
  1. 最近交通事故がしきりに起きる。
  2. 先ほどから、誰かがしきりに門を叩いている。

意味2: Khăng khăng, nằng nặc
  1. 子供たちはしきりに映画に行きたがっている。

言葉:
  1. (門を)叩く: たたく : gõ (cửa)
  2. 先ほどから: từ nãy đến giờ
意味: Trực tiếp
  1. これを、彼女に直に渡してください。
  2. 君が直に尋ねたらいいだろう。
言葉
  1. 尋ねる: たずねる : hỏi, điều tra
意味1: Thêm nữa, lại còn
  1. 試験の範囲を、更に四ページ増やします
  2. 昨日は大学の帰りに図書館へ行きました。更に名古屋へも寄りました
意味2: Hơn nữa, càng thêm
  1. お金も大事だが、更に大切なものは時間だ。
  2. 彼の病気は最近、前よりも更に悪くなった。
意味3: 更にない : Hoàn toàn không
  1. 戻るつもりは更にない
  2. もう一度考え直す必要などは更にない
言葉
  1. 増やします: ふやします : tăng
  2. 寄ります: よります : ghé thăm, ghé qua