意味: Tóm lại là, nói tóm lại là
例:
言葉:
翻訳:
例:
- 要するに君が悪いんだ。
- 僕が言いたいのは要するにみんな仲良くしようということだ。
- 要するに彼は怠け者だ。
- 要するに私たちの計画はうまくいかなかったのです。
- 要するに我々は選択を誤ったのです。
- 要するに彼の作品は面白く、ためになると言えます。
言葉:
- 怠け者: なまけ・もの: người lười biếng (怠ける: lười)
- (選択を)誤る: あやまる: (chọn) lầm (誤: NGỘ)
- ためになる: trở nên có ích
翻訳:
- Nói tóm lại bạn xấu (lắm).
- Điều mà tôi muốn nói tóm lại là mọi người hãy trở thành bạn tốt.
- Tóm lại là anh ta là người lười biến.
- Nói tóm lại là kế hoạch của chúng ta đã không (tiến triển, đi) thuận lợi.
- Nói tóm lại là chúng ta đã chọn nhầm rồi.
- Nói tóm lại là tác phẩm của anh ta có thể nói là thú vị và có ích
Comments (0)