意味: Tóm lại là, nói tóm lại là

例:
  1. 要するに君が悪いんだ。
  2. 僕が言いたいのは要するにみんな仲良くしようということだ。
  3. 要するに彼は怠け者だ。
  4. 要するに私たちの計画はうまくいかなかったのです。
  5. 要するに我々は選択を誤ったのです。
  6. 要するに彼の作品は面白く、ためになると言えます。

言葉:
  1. 怠け者:  なまけ・もの: người lười biếng (怠ける: lười)
  2. (選択を)誤る: あやまる: (chọn) lầm (誤: NGỘ)
  3. ためになる: trở nên có ích

翻訳:
  1. Nói tóm lại bạn xấu (lắm).
  2. Điều mà tôi muốn nói tóm lại là mọi người hãy trở thành bạn tốt.
  3. Tóm lại là anh ta là người lười biến.
  4. Nói tóm lại là kế hoạch của chúng ta đã không (tiến triển, đi) thuận lợi.
  5. Nói tóm lại là chúng ta đã chọn nhầm rồi.
  6. Nói tóm lại là tác phẩm của anh ta có thể nói là thú vị và có ích

Comments (0)