意味: Cùng với, vừa vừa

参考: とともにの意味1,2

例:
  1. 僕は彼とともにそこへ行った。
  2. 父も母も共に健在だ。
  3. 私は彼と苦楽共にした。
  4. 我々は苦しいころ寝食共にした仲だ。
  5. うれしいと共に悲しくもある。
  6. 彼は芸術家であると共に偉大な発明家でもあった。

言葉:
  1. 健在(な): ケン・ザイ: khỏe mạnh, sức khỏe tốt
  2. 苦楽: ク・ラク: (KHỔ LẠC) khổ cực và sung sướng
  3. 寝食: シン・ショク: ngủ và ăn
  4. 偉大(な): イ・ダイ: VĨ ĐẠI (偉: 偉人、偉い...)
  5. 悲しく: tính từ bỏ い thêm く -> danh từ

翻訳:
  1. Tôi đã cùng anh ta đi đến đó
  2. Cả bố và mẹ tôi đều cùng khỏe mạnh.
  3. Tôi và anh ấy cùng trải qua khổ cực sung sướng.
  4. Chúng tôi lã những người bạn cùng ăn cùng ngủ thời còn trẻ.
  5. Cùng với sung sướng thì còn có nỗi buồn
  6. Anh ta vừa là nhà nghệ thuật vừa cũng là 1 nhà phát minh vĩ đại.

Comments (0)