意味: Cùng với, vừa vừa
参考: とともにの意味1,2
例:
言葉:
翻訳:
参考: とともにの意味1,2
例:
言葉:
- 健在(な): ケン・ザイ: khỏe mạnh, sức khỏe tốt
- 苦楽: ク・ラク: (KHỔ LẠC) khổ cực và sung sướng
- 寝食: シン・ショク: ngủ và ăn
- 偉大(な): イ・ダイ: VĨ ĐẠI (偉: 偉人、偉い...)
- 悲しく: tính từ bỏ い thêm く -> danh từ
翻訳:
- Tôi đã cùng anh ta đi đến đó
- Cả bố và mẹ tôi đều cùng khỏe mạnh.
- Tôi và anh ấy cùng trải qua khổ cực sung sướng.
- Chúng tôi lã những người bạn cùng ăn cùng ngủ thời còn trẻ.
- Cùng với sung sướng thì còn có nỗi buồn
- Anh ta vừa là nhà nghệ thuật vừa cũng là 1 nhà phát minh vĩ đại.
Comments (0)