意味:
  1. Lộn xộn
  2. Chỉ tình cảm mức độ cao ( thua te tua, vỡ tan tành, phá tan nát...)

例:
  1. 彼の言うことはめちゃくちゃだ。
  2. 机の上がめちゃくちゃだ。
  3. この出来書で、私の将来はめちゃくちゃだ。
  4. ガラスはめちゃくちゃに壊れた。
  5. その犬は庭の花をめちゃくちゃにした。
  6. 僕は彼をめちゃくちゃに殴った

言葉:
  1. 出来書: シュッ・タイ・ショ: sách bói
  2. 殴る: なぐる: (ẨU) đánh, đập

翻訳:
  1. Anh ta nói năng thì lộn xộn.
  2. Trên bàn thì lộn xộn.
  3. Theo sách bói này thì tương lai của tôi te tua.
  4. Kính vỡ tan tành
  5. Con chó đó phá tan nát cái vườn hoa.
  6. Tôi đánh nó te tua.

Comments (0)