意味: cuối cùng, rốt cuộc

例:
  1. ついに彼は病気になった。
  2. 計画はついに失敗した。
  3. だんだん暗くなりついには何も見えなくなった。
  4. 我々待てるだけ待ったが、ついに彼は現れなかった。

翻訳:
  1. Rốt cuộc thì anh ta đã bị bệnh.
  2. Kế hoạch thì rốt cuộc đã thất bại.
  3. Trời dần dần tối, cuối cùng thì không nhìn thấy gì hết.
  4. Chúng tôi đã chờ đến mức có thể chờ nhưng cuối cùng thì anh cũng không xuất hiện.

Comments (0)