意味: Tương đối là, khá là

例:
  1. テストはわりあい易しかった。
  2. その品物はわりあい高かった。
  3. この本は割合に読めやすい。
  4. 英語の成績割合良かったが、国語は悪かった。
  5. 近ごろ割合に忙しい。

翻訳:
  1. Bài kiểm tra tương đối là dễ.
  2. Sản phẩm đó khá là mắc.
  3. Cuốn sách này tương đối dễ đọc.
  4. (Thành tích) điểm tiếng Anh thì tương đối tốt, nhưng mà tiếng quốc ngữ thì tệ quá.
  5. Dạo này (tôi) khá là bận.

Comments (0)