意味: Tương đối là, khá là
例:
翻訳:
例:
- テストはわりあい易しかった。
- その品物はわりあい高かった。
- この本は割合に読めやすい。
- 英語の成績は割合良かったが、国語は悪かった。
- 近ごろ割合に忙しい。
翻訳:
- Bài kiểm tra tương đối là dễ.
- Sản phẩm đó khá là mắc.
- Cuốn sách này tương đối dễ đọc.
- (Thành tích) điểm tiếng Anh thì tương đối tốt, nhưng mà tiếng quốc ngữ thì tệ quá.
- Dạo này (tôi) khá là bận.
Comments (0)