意味:
  1. (Thời gian) liền, ngay lập tức
  2. (Nơi chốn) ngay sát, liền với

意味1-例:

  1. 彼は帰ると直ちに父の部屋に行った。
  2. 終わり次第直ちにお知らせします。
  3. ニュースを聞くと彼は直ちに事故の現場に駆けつけた
  4. 直ちに仕事に取り掛かってください

意味2-例:

  1. アメリカの北部は直ちにカナダに接している。
  2. あの家の窓は、直ちに通りに面している。
  3. その方法が、直ちに成功に結びつくとは限らない

言葉:
  1. 駆けつけた: かけつける: vội vàng đến
  2. 取り掛かる: とりかかる: bắt tay vào việc
  3. 接している: せっしている: (nơi chốn) tiếp giáp
  4. 面している: めんしている: (nơi chốn) đối diện
  5. (に)結び付く: むすびつく: kết chặt với, gắn liền với
  6. 次第: しだい: ngay sau khi
  7. 限らない: (2級文法)chưa hẳn

翻訳-例1:
  1. Anh ta đi về thì liền đi vào phòng của cha
  2. Ngay sau khi kết thúc, tôi sẽ thông báo liền.
  3. Khi nghe tin tức thì anh ta liền vội vàng đến hiện trường tai nạn.
  4. Hãy bắt tay vào công việc ngay

翻訳-例2:

  1. Miền bắc nước Mỹ thì tiếp giáp liền với Canada
  2. Cửa sổ của nhà kia thì đối diện ngay sát con đường.
  3. Cái phương pháp này thì chưa hản là gắn liền với thành công

Comments (0)