意味:
意味1-例:
意味2-例:
言葉:
翻訳-例1:
翻訳-例2:
- (Thời gian) liền, ngay lập tức
- (Nơi chốn) ngay sát, liền với
意味1-例:
- 彼は帰ると直ちに父の部屋に行った。
- 終わり次第直ちにお知らせします。
- ニュースを聞くと彼は直ちに事故の現場に駆けつけた。
- 直ちに仕事に取り掛かってください
意味2-例:
- アメリカの北部は直ちにカナダに接している。
- あの家の窓は、直ちに通りに面している。
- その方法が、直ちに成功に結びつくとは限らない。
言葉:
- 駆けつけた: かけつける: vội vàng đến
- 取り掛かる: とりかかる: bắt tay vào việc
- 接している: せっしている: (nơi chốn) tiếp giáp
- 面している: めんしている: (nơi chốn) đối diện
- (に)結び付く: むすびつく: kết chặt với, gắn liền với
- 次第: しだい: ngay sau khi
- 限らない: (2級文法)chưa hẳn
翻訳-例1:
- Anh ta đi về thì liền đi vào phòng của cha
- Ngay sau khi kết thúc, tôi sẽ thông báo liền.
- Khi nghe tin tức thì anh ta liền vội vàng đến hiện trường tai nạn.
- Hãy bắt tay vào công việc ngay
翻訳-例2:
- Miền bắc nước Mỹ thì tiếp giáp liền với Canada
- Cửa sổ của nhà kia thì đối diện ngay sát con đường.
- Cái phương pháp này thì chưa hản là gắn liền với thành công
Comments (0)