意味: Đúng lúc đó, ngay sau đó
参考: (文法) ~たとたん(に)
例:
言葉:
翻訳:
参考: (文法) ~たとたん(に)
例:
- 部屋に入ったとたんに電灯が消えた。
- 学校を卒業して会社に入ると、とたんに勉強しなくなる人が多いです。
- 飲むととたんに頭が良く薬はないものでしょうか。
言葉:
- 電灯: デン・トウ: (ĐIỆN ĐĂNG) đèn điện
翻訳:
- Ngay sau khi bước vào nhà, đèn đã tắt.
- Khi tốt nghiệp và vào công ty, thì những người mà ngay sau đó không đi học nữa thì đông.
- Chắc là không có cái thuốc nào mà ngay sau khi uống vào thì thông minh ra đâu.
Comments (1)
Khi tốt nghiệp và vào công ty, thì những người mà ngay sau đó không đi học nữa thì đông.
=> Có nhiều người sau khi tốt nghiệp xong, đi làm rồi là ngay lập tức không đi học nữa.