意味: Đầu tiên, trước tiên, đầu (thế kỉ 20, năm học...)

例:
  1. 彼は初めに私の名前を聞いた。
  2. その事件は20世紀初めに起こった。
  3. アメリカでは9月の初めに新学年が始まる。

翻訳:
  1. Anh ta lần đầu tiên nghe tên tôi.
  2. Sự kiện này xảy ra lần đầu tiên vào thế kỉ 20
  3. Ở Mỹ thì năm học mới bắt đầu vào tháng 9.

Comments (1)

On 2009年3月26日 13:39 , Sunflower Phan さんのコメント...

1.Anh ta lần đầu tiên nghe tên tôi.
=> Lần đầu tiên anh ấy hỏi tên tôi
note: nghe cái gì : に聞く
   hỏi cái gì: を聞く