意味: Đầu tiên, trước tiên, đầu (thế kỉ 20, năm học...)
例:
翻訳:
例:
- 彼は初めに私の名前を聞いた。
- その事件は20世紀の初めに起こった。
- アメリカでは9月のの初めに新学年が始まる。
翻訳:
- Anh ta lần đầu tiên nghe tên tôi.
- Sự kiện này xảy ra lần đầu tiên vào thế kỉ 20
- Ở Mỹ thì năm học mới bắt đầu vào tháng 9.
Comments (1)
1.Anh ta lần đầu tiên nghe tên tôi.
=> Lần đầu tiên anh ấy hỏi tên tôi
note: nghe cái gì : に聞く
hỏi cái gì: を聞く