意味chắc chắn là
~= (文法) ~に相違ない~に違いない

例:
  1. 彼女は確かに有能秘書だ。
  2. 確かに魚は好きだけれど、今夜はステーキのほうがいいな。
  3. そのことについては確かに知らない
言葉:
  1. 有能(な): ゆう・のう: (HỮU NĂNG) có năng lực
  2. 秘書: ひ・しょ: (BÍ THƯ) thư ký
翻訳:
  1. Cô ta chắc chắn là 1 thư ký có năng lực.
  2. (Tôi thì) chắc chắn là thích cá nhưng mà tối nay thì thích bít tết hơn.
  3. Tôi chắc chắn là không biết gì về việc đó. (Từ dùng để nhấn mạnh hơn sự chắc chắn)

Comments (0)