意味: chắc chắn là
~= (文法) ~に相違ない、~に違いない
例:
~= (文法) ~に相違ない、~に違いない
例:
- 彼女は確かに有能な秘書だ。
- 確かに魚は好きだけれど、今夜はステーキのほうがいいな。
- そのことについては確かには知らない
- 有能(な): ゆう・のう: (HỮU NĂNG) có năng lực
- 秘書: ひ・しょ: (BÍ THƯ) thư ký
- Cô ta chắc chắn là 1 thư ký có năng lực.
- (Tôi thì) chắc chắn là thích cá nhưng mà tối nay thì thích bít tết hơn.
- Tôi chắc chắn là không biết gì về việc đó. (Từ は dùng để nhấn mạnh hơn sự chắc chắn)
Comments (0)