意味: Từ lâu rồi

例:
  1. 宿題はとっくに片付けた。
  2. 朝食はとっくに用意してあります。
  3. 彼女はとっくに30を過ぎている。

言葉:
  1. 片・付ける: かた・づける 

翻訳:
  1. Bài tập nhà đã làm xong từ lâu rồi.
  2. Bữa ăn sáng thì có chuẩn bị từ lâu rồi.
  3. Cô ta thì đã qua tuổi 30 từ lâu rồi.

Comments (0)