意味: nhân tiện
例:
言葉:
翻訳:
例:
- ついでにオイルも調べてください。
- ついでに聞きたいのだが、なぜ君はそこに居なかったのかね。
- 来月ヨーロッパへ出張するので、ついでに観光もしてくるつもりです。
言葉:
- 居る: いる
翻訳:
- Nhân tiện thì hãy kiểm tra dầu nhớt
- Nhân tiện (tôi) muốn hỏi cái này, tại sao bạn lại ở đó vậy.
- Vì tháng tới (tôi) sẽ đi Châu Âu công tác, nhân tiện (tôi) định sẽ đi tham quan rồi về.
Comments (0)