- Thời gian làm bài 5 phút
- Trong câu hỏi có từ 「この」、 tìm thông tin tại các câu gần câu hỏi trước
テキスト:
インタネットを使うようになってから思い出す力が低下したように感じる、と言うお話を、知人や患者さんたちから良く聞きます。実際、私が記事で見た、ある民間の調査会社が10代~60代の利用歴一年以上のユーザーを対象に行った調査でも、約10パーセントの人が「(インターネットを使うようになってから)物忘れがひどくなった」と答えていましたから、この実感を持っている人は、私が想像している以上に多いのかもしれません。
ただし、この問題は、記憶を引き出す作業をインターネットに助けられているから思い出す力が低下した、と言う単純な図式では語り切れないという気もします。
問い: 「この問題」とは何か。
- Trong câu hỏi có từ 「この」、 tìm thông tin tại các câu gần câu hỏi trước
テキスト:
インタネットを使うようになってから思い出す力が低下したように感じる、と言うお話を、知人や患者さんたちから良く聞きます。実際、私が記事で見た、ある民間の調査会社が10代~60代の利用歴一年以上のユーザーを対象に行った調査でも、約10パーセントの人が「(インターネットを使うようになってから)物忘れがひどくなった」と答えていましたから、この実感を持っている人は、私が想像している以上に多いのかもしれません。
ただし、この問題は、記憶を引き出す作業をインターネットに助けられているから思い出す力が低下した、と言う単純な図式では語り切れないという気もします。
問い: 「この問題」とは何か。
- インターネットを使うことで、物を思い出す力が低下したと感じること
- インターネットの使いすぎで、物を覚えることができなくなったこと
- インターネットで見た内容を思い出す力が低下したと感じること
- 年を取って物忘れがひどくなったと感じること
- 知人: ち・じん : người thân
- 患者: かん・じゃ : bệnh nhân
- 民間(の会社): みん・かん : (công ty) tư nhân
- 利用歴: り・よう・れき : quá trình sử dụng
- 物忘れ: もの・わすれ : tính hay quên
- 記憶を引き出す: き・おく : làm cho nhớ ra
- 単純(な): たん・じゅん : đơn thuần
- 図式: ず・しき : biểu thức
- 語り: かたり : nói, kể
- 気がする・気もする: cảm thấy
Comments (2)
Bài dịch của Huân
____________________
Tôi thường nghe các bệnh nhân và người thân nói về chuyện từ khi sử dụng internet thì cảm thấy khả năng nhớ có vẻ giảm sút. Thực tế, tôi đã đọc 1 bài phóng sự, có 1 công ty nghiên cứu tư nhân nọ đã tiến hành kiểm tra với đối tượng là những người có quá trình sử dụng internet hơn 1 năm từ 10 ~ 60 tuổi, có khoảng chừng 10% số người đã trả lời là [(từ khi sử dụng internet) trở nên quên 1 cách khủng khiếp], số người mà mang cái cảm giác này thì hình như đã nhiều hơn tôi tưởng tượng.
Nhưng mà, cái vấn đề này, cái việc mà sử dụng internet để làm cho nhớ ra đã làm cho năng lực nhớ giảm đi, thì tôi cảm thấy không thể nói đơn thuần là 1 biểu thức được
。。。。。。。
Nhưng ma ,cái vấn đề này đã giúp cho họ nhận ra rằng việc sử dụng internet làm cho khả năng nhớ giảm đi,thì tôi cảm thấy nó không phải là khái niệm đơn giản/