意味: Hết sức là, rất là
例:
翻訳:
例:
- その馬は非常に早くは走る。
- 私は彼の言葉に非常に驚いた。
翻訳:
- Con ngựa đó thì chạy rất là nhanh.
- Tôi hết sức giận với những cái lời của nó.
Comments (1)
Tôi hết sức giận với những cái lời của nó.
=> Tôi hết sức ngạc nhiên trước những lời của anh ấy.