意味: Bừa bãi.

例:
  1. やたらに本を買い込むのは良くない。
  2. やたらに本を読んでも役には立たない。
  3. 彼女はやたらにお金を使う。
  4. 物をやたらに散らかしてはいけない。
  5. 彼はやたらに人をほめる/けなす

言葉:
  1. 買い込む: Mua để dành
  2. 散らかす: ちからす: vất tung tóe
  3. けなす: Chê bai

翻訳:
  1. Mua sách (để trữ) bữa bãi thì không tốt.
  2. Đọc sách bừa bãi thì cũng không có ích.
  3. Cô ấy sử dụng tiền bừa bãi.
  4. Không được vứt đồ bừa bãi.
  5. Anh ta khen/chê người khác bữa bãi.

Comments (1)

On 2009年3月26日 16:47 , Sunflower Phan さんのコメント...

やたらに日本を買い込むのは良くない。
=>やたらに本を買い込むのは良くない。
Viết chữ 本(Sách) thành 日本(Nhật Bản) nên không thể hiểu!