意味: Bừa bãi.
例:
言葉:
翻訳:
例:
- やたらに本を買い込むのは良くない。
- やたらに本を読んでも役には立たない。
- 彼女はやたらにお金を使う。
- 物をやたらに散らかしてはいけない。
- 彼はやたらに人をほめる/けなす。
言葉:
- 買い込む: Mua để dành
- 散らかす: ちからす: vất tung tóe
- けなす: Chê bai
翻訳:
- Mua sách (để trữ) bữa bãi thì không tốt.
- Đọc sách bừa bãi thì cũng không có ích.
- Cô ấy sử dụng tiền bừa bãi.
- Không được vứt đồ bừa bãi.
- Anh ta khen/chê người khác bữa bãi.
Comments (1)
やたらに日本を買い込むのは良くない。
=>やたらに本を買い込むのは良くない。
Viết chữ 本(Sách) thành 日本(Nhật Bản) nên không thể hiểu!