~とともに/~と共に
_________
3 nghĩa


意味1
 Cùng với, và

接続: 「名」 + とともに

例:
  1. お正月は家族とともに過ごしたい。
  2. 大阪は東京とともに日本経済の中心地である。
__________________________________________
意味2 Đồng thời với, cùng lúc với, vừa.... vừa...

接続:
  • 「動-辞書形
  • 「い形-い」
  • 「な形-である」  + とともに
  • 「名-である

例:

  1. 小林氏は、学生を指導するとともに、研究にも力を入れている。
  2. 代表に選ばれなくてくやしいとともに、ほっとする気持ちもあった。
  3. この製品の開発は困難であるとともに、費用がかかる。
  4. 義務教育は、国民の義務であるとともに、権利でもある。
__________________________________________
意味3 Càng .... càng
(Vế trước và vế sau có thể hiện sự biến hóa, thay đổi)
= にしたがって
= につれて
= に伴っての意味1

接続:
  • 「動-辞書形」   + とともに
  • 「名」

例:
  1. 年を取るとともに、体力が衰える。
  2. 自動車が普及するとともに、交通事故も増えてきた。
  3. 経済成長とともに、国民の生活も豊かになった。

翻訳1:

  1. Tôi muốn trải qua ngày tết cùng với gia đình.
  2. Cùng với Tokyo, Ossaka là vùng trung tâm kinh tế của Nhật Bản.

翻訳2:

  1. Ông Kobayashi, vừa hướng dẫn sinh viên, đồng thời ông cũng dốc sức vào việc nghiên cứu.
  2. Tôi vừa tiếc vì việc không được chọn làm đại biểu, vừa mang tâm trạng thở phào nhẹ nhõm.
  3. Việc phát triển sản phẩm này vừa khó khăn vừa tốn phí
  4. Giáo dục vừa là nghĩa vụ của nhân dân, đồng thời cũng là quyền lợi

翻訳3:
  1. Càng già thì thể lực càng suy yếu
  2. Xe hơi càng phổ biến thì tai nạn giao thông càng tăng.
  3. Kinh tế càng phát triển thì đời sống nhân nhân càng trở nên giàu có.

Comments (0)