~において(は)/~においても/~における
意味:
- Giống で、chỉ phạm vi không gian, thời gian
- Dịch là : tại, trong, ở...
接続: 「名」 + において
例:
意味:
- Giống で、chỉ phạm vi không gian, thời gian
- Dịch là : tại, trong, ở...
接続: 「名」 + において
例:
- 会議は第1会議室において行われる。
- 現代においては、コンピューターは不可欠なものである。
- 我が国においても、青少年の犯罪が増えている。
- それは私の人生における最良の日であった。
- 不可欠: ふ・か・けつ: (BẤT KHẢ KHIẾM) không thể thiếu
- 我が国: わ・が・くに: đất nước chúng tôi
- 青少年: せい・しょう・ねん: THANH THIẾU NIÊN
- 人生: じん・せい: (NHÂN SINH) cuộc đời
- 最良: さい・りょう: (tốt, đẹp...) nhất
- Cuộc họp được tiến hành tại phòng họp số 1.
- Ở hiện tại thì máy tính là vật không thể thiếu.
- Ở đất nước tôi thì (tình trạng) thanh thiếu niên phạm tội cũng đang gia tăng.
- Đó là ngày đẹp nhất trong đời tôi
Comments (0)