~において(は)/~においても/~における

意味:

- Giống で、chỉ phạm vi không gian, thời gian
- Dịch là : tại, trong, ở...

接続: 「名」 + において

例:
  1. 会議は第1会議室において行われる。
  2. 現代においては、コンピューターは不可欠なものである。
  3. 我が国においても青少年の犯罪が増えている。
  4. それは私の人生における最良の日であった。
言葉:
  1. 不可欠: ふ・か・けつ: (BẤT KHẢ KHIẾM) không thể thiếu
  2. 我が国: わ・が・くに: đất nước chúng tôi
  3. 青少年: せい・しょう・ねん: THANH THIẾU NIÊN
  4. 人生: じん・せい: (NHÂN SINH) cuộc đời
  5. 最良: さい・りょう: (tốt, đẹp...) nhất
翻訳:
  1. Cuộc họp được tiến hành tại phòng họp số 1.
  2. Ở hiện tại thì máy tính là vật không thể thiếu.
  3. Ở đất nước tôi thì (tình trạng) thanh thiếu niên phạm tội cũng đang gia tăng.
  4. Đó là ngày đẹp nhất trong đời tôi

Comments (0)