~に応じて/~に応じ/~における
意味: Ứng với, tương ứng với...
接続: 「名」+に応じて
例:
意味: Ứng với, tương ứng với...
接続: 「名」+に応じて
例:
- 保険金は被害状況に応じて、払われる。
- 季節に応じ、体の色を変えるウサギがいる。
- 無理をしないで体力に応じた運動をしてください。
- 保険金: ほ・けん・きん: (BẢO HIỂM KIM) tiền bảo hiểm
- 被害状況: ひ・がい・じょう・きょう: tình trạng thiệt hại
- 季節: き・せつ: mùa
- Tiền bảo hiểm được trả ứng với tình trạng thiệt hại
- Có loài thỏ mà có thể thay đổi màu cơ thể tương ứng với mùa.
- Đừng làm quá sức mà hãy vận động ứng với thể lực.
Comments (0)