~に応じて/~に応じ/~における

意味:
 Ứng với, tương ứng với...

接続: 「名」+に応じて

例:
  1. 保険金被害状況に応じて、払われる。
  2. 季節に応じ、体の色を変えるウサギがいる。
  3. 無理をしないで体力に応じた運動をしてください。
言葉:
  1. 保険金: ほ・けん・きん: (BẢO HIỂM KIM) tiền bảo hiểm
  2. 被害状況: ひ・がい・じょう・きょう: tình trạng thiệt hại
  3. 季節: き・せつ: mùa
翻訳:
  1. Tiền bảo hiểm được trả ứng với tình trạng thiệt hại
  2. Có loài thỏ mà có thể thay đổi màu cơ thể tương ứng với mùa.
  3. Đừng làm quá sức mà hãy vận động ứng với thể lực.

Comments (0)