~得る/~得ない

意味: .
Có khả năng, có thể
*Cách nói này chỉ dùng để diễn tả khả năng xảy ra của sự việc, không dùng cho năng lực.

接続: .
  • 「動-ます形」 + 得る

例: .
  1. 考え得るかぎり手は尽くしたが、問題の解決には至らなかった。
  2. 探し得るかぎり探したが、その書類はとうとう見つからなかった。
  3. でき得るならば、独立して事業を始めたい。
  4. あれは警報を早く出していれば、防ぎ得た災害かもしれない。
  5. こんな低い山で遭難することはあり得ないと思う。

言葉:
  1. 至る: いたる: đạt được, đạt đến
  2. 手は尽くす: てはつくす: thử hết cách
  3. 警報: ケイ・ホウ: CẢNH BÁO
  4. 防ぐ: ふせぐ: phòng vệ (防衛: ボウ・エイ)
  5. 遭難: ソウ・ナン: bị nạn (TAO NẠN)


翻訳:
  1. Tuy là tôi đã thử hết cách mà có thể suy nghĩ được, việc giải quyết vấn đề vẫn không đạt được.
  2. Tuy là đã tìm đến mức có thể tìm, nhưng mà cái tài liệu đó vẫn tìm không ra.
  3. Nếu mà có thể thì tôi muốn bắt đầu sự nghiệp độc lập.
  4. Nếu mà cái chuyện kia được cảnh báo sớm, thì có lẽ là có thể phòng ngừa hỏa hoạn.
  5. Tôi nghĩ là cái núi mà thấp thế kia thì không thể có chuyện bị nạn được.

Comments (0)