~得る/~得ない
意味: .
Có khả năng, có thể
*Cách nói này chỉ dùng để diễn tả khả năng xảy ra của sự việc, không dùng cho năng lực.
接続: .
- 「動-ます形」 + 得る
例: .
- 考え得るかぎりの手は尽くしたが、問題の解決には至らなかった。
- 探し得るかぎり探したが、その書類はとうとう見つからなかった。
- でき得るならば、独立して事業を始めたい。
- あれは警報を早く出していれば、防ぎ得た災害かもしれない。
- こんな低い山で遭難することはあり得ないと思う。
言葉:
- 至る: いたる: đạt được, đạt đến
- 手は尽くす: てはつくす: thử hết cách
- 警報: ケイ・ホウ: CẢNH BÁO
- 防ぐ: ふせぐ: phòng vệ (防衛: ボウ・エイ)
- 遭難: ソウ・ナン: bị nạn (TAO NẠN)
翻訳:
- Tuy là tôi đã thử hết cách mà có thể suy nghĩ được, việc giải quyết vấn đề vẫn không đạt được.
- Tuy là đã tìm đến mức có thể tìm, nhưng mà cái tài liệu đó vẫn tìm không ra.
- Nếu mà có thể thì tôi muốn bắt đầu sự nghiệp độc lập.
- Nếu mà cái chuyện kia được cảnh báo sớm, thì có lẽ là có thể phòng ngừa hỏa hoạn.
- Tôi nghĩ là cái núi mà thấp thế kia thì không thể có chuyện bị nạn được.
Comments (0)