~つつ/~つつも
接続:
- 「動-ます形」 + つつ
_______________________________________________________________
意味: Vừa... vừa (ít sử dụng trong văn nói)
例:
- 財布の中身を考えつつ、買い物をした。
- 人は皆、お互いに助け合いつつ生きている。
- 喜ぶ母の顔を思いつつ、手紙を書いています。
注意: 「つつも」は意味1では使わない。
_______________________________________________________________
意味: Mặc dù... nhưng
例:
- 悪いと知りつつ、うそをついてしまった。
- 今日こそ勉強しようと思いつつ、テレビを見てしまった。
- 早くご連絡しようと思いつつも、忙しくて遅くなってしまいました。申し訳ありません。
_______________________________________________________________
翻訳1:
- (Tôi) vừa suy nghĩ đến túi tiền, vừa mua sắm.
- Con người thì vừa giúp đỡ lẫn nhau vừa sống.
- (Tôi) vừa suy nghĩ đến khuôn mặt vui vẻ của mẹ, vừa viết thư.
翻訳2:
- Mặc dù biết là xấu, nhưng (tôi) lỡ nói xạo mất.
- Mặc dù hôm nay thì nghĩ là chắc chắn sẽ học bài, nhưng (tôi) lỡ coi tivi mất
- Mặc dù định là sẽ nhanh chóng liên lạc, nhưng vì bận nên đã lỡ trễ mất. Thành thật xin lỗi.
Comments (1)
Mặc dù hôm nay thì nghĩ là chắc chắn sẽ học bài, nhưng (tôi) lỡ coi tivi mất
= Mặc dù muốn là đúng hôm nay sẽ học, thế nhưng đã lỡ coi tivi mất rồi.
V(よう)と思う:Muốn.
Dịch chưa thể hiện được ý xác định của こそ
今日こそ= Đúng hôm nay (chứ không phải ngày nào khác)