意味: Trong phạm vi, trong giới hạn
接続:
例:
翻訳:
接続:
- 「動-辞書形/た形」 + かぎりでは
- 「名-の」
例:
- 私が知っているかぎりでは、この本は今年一番よく売れたそうです。
- 電話で話した限りでは、彼はそんなに怒っていませんでしたよ。
- 今回の調査のかぎりでは、この問題に関する外国の資料はあまりないようだ。
- この売上状況のグラフを見るかぎりでは、わが社の製品の売れ行きは順調だ。
翻訳:
- Trong giới hạn mà tôi biết thì, cuốn sách này nghe nói là bán chạy nhất trong năm nay.
- Trong phạm vi gọi điện thoại, anh ta đã không nổi giận như thế.
- Trong phạm vi điều tra lần này, tài liệu nước ngoài mà liên quan đến vấn đề này thì hình như không có nhiều lắm.
- Trong giới hạn nhìn trên biểu đồ tình trạng buôn bán, thì việc buôn bán sản phẩm của công ty chúng ta thì thuận lợi.
Comments (0)