意味: Trong phạm vi, trong giới hạn

接続:
  • 「動-辞書形/た形」 + かぎりでは
  • 「名-の」

例:
  1. 私が知っているかぎりでは、この本は今年一番よく売れたそうです。
  2. 電話で話した限りでは、彼はそんなに怒っていませんでしたよ。
  3. 今回の調査のかぎりでは、この問題に関する外国の資料はあまりないようだ。
  4. この売上状況のグラフを見るかぎりでは、わが社の製品の売れ行きは順調だ。

翻訳:
  1. Trong giới hạn mà tôi biết thì, cuốn sách này nghe nói là bán chạy nhất trong năm nay.
  2. Trong phạm vi gọi điện thoại, anh ta đã không nổi giận như thế.
  3. Trong phạm vi điều tra lần này, tài liệu nước ngoài mà liên quan đến vấn đề này thì hình như không có nhiều lắm.
  4. Trong giới hạn nhìn trên biểu đồ tình trạng buôn bán, thì việc buôn bán sản phẩm của công ty chúng ta thì thuận lợi.

Comments (0)