接続: .
意味1: Thậm chí, ngay cả
例1:
意味2: Qua, từ, xét từ
例2: .
翻訳1:
翻訳2:
- 「名」 + からして
意味1: Thậm chí, ngay cả
例1:
- 彼は礼儀を知らない。挨拶からして、きちんとしていない。
- 田舎は空気からして違う。
- この映画はこわいそうですね。題名からしてこわそうですね。
意味2: Qua, từ, xét từ
例2: .
- 窓ガラスが破られていることからして、泥棒(ドロボウ)はここから入ったに違いない。
- 彼の健康状態からして、登山は無理だろう。
翻訳1:
- Thằng đó chẳng biết lễ nghĩa. Ngay cả việc chào hỏi cũng không làm cho đàng hoàn nữa.
- Ở quê thì ngay cả không khí cũng khác.
- Phim này nghe nói là ghê lắm. Thậm chí tựa phim cũng ghê nữa.
翻訳2:
- Xét từ việc cửa kiếng bị vỡ, kẻ trộm chắc chắn đã vào từ đây.
- Xét từ tình trạng sức khỏe của anh ta, thì có lẽ việc leo núi là không thể.
Comments (0)