接続: .
  • 「名」 + からして
________________________________________________________________________

意味1: Thậm chí, ngay cả

例1:
  1. 彼は礼儀を知らない。挨拶からして、きちんとしていない。
  2. 田舎は空気からして違う。
  3. この映画はこわいそうですね。題名からしてこわそうですね。
________________________________________________________________________

意味2: Qua, từ, xét từ

例2: .
  1. 窓ガラスが破られていることからして泥棒(ドロボウ)はここから入ったに違いない
  2. 彼の健康状態からして、登山は無理だろう。
________________________________________________________________________

翻訳1:
  1. Thằng đó chẳng biết lễ nghĩa. Ngay cả việc chào hỏi cũng không làm cho đàng hoàn nữa.
  2. Ở quê thì ngay cả không khí cũng khác.
  3. Phim này nghe nói là ghê lắm. Thậm chí tựa phim cũng ghê nữa.


翻訳2:
  1. Xét từ việc cửa kiếng bị vỡ, kẻ trộm chắc chắn đã vào từ đây.
  2. Xét từ tình trạng sức khỏe của anh ta, thì có lẽ việc leo núi là không thể.

Comments (0)