~てたまらない/~てしようがない/話:~てしょうがない

意味
rất là, không chịu nổi
(Nhấn mạnh tình cảm, cảm giác)

注意chủ ngữ phải là ngôi thứ nhất


  1. 頭痛がしてたまらないので、近くの病院に行った。
  2. 家族からの手紙を読んでいたら、声を聞いてたまらなくなった。
  3. 大学に合格して、嬉しくてたまらない
  4. 買ったばかりの時計をなくしてしまって、残念でたまらない
  5. ビデオカメラが欲しくてしようがない
  6. 窓を開けると、電車の音がうるさくてしようがない
言葉
  1. 頭痛: ず・つう: nhức đầu
翻訳
  1. Vì nhức đầu không chịu nổi, nên tôi đã đi đến bịnh viện gần nhà.
  2. Khi mà đọc thư từ gia đình, tôi trở nên rất muốn nghe giọng nói (của họ).
  3. Vì đậu đại học nên tôi rất là sung sướng.
  4. Vì lỡ đánh mất cái đồng hồ vừa mới mua, nên tôi rất là tiếc.
  5. Tôi rất thích cái video camera
  6. Nếu mà mở cửa sổ thì tiếng xe điện ồn chịu không nổi.

Comments (1)

On 2014年6月12日 8:04 , 匿名 さんのコメント...

Does your bllog have a cоntact page? I'm having a tough time locating
it but, I'd like to send you an email. I'vе got some suggestions
for your blog you miht be interested in hearing. Either
way, great website and I look forward to seeing it improve over time.



Have a look at my homepage video views account