~てたまらない/~てしようがない/話:~てしょうがない
意味: rất là, không chịu nổi
(Nhấn mạnh tình cảm, cảm giác)
注意: chủ ngữ phải là ngôi thứ nhất
例:
意味: rất là, không chịu nổi
(Nhấn mạnh tình cảm, cảm giác)
注意: chủ ngữ phải là ngôi thứ nhất
例:
- 頭痛がしてたまらないので、近くの病院に行った。
- 家族からの手紙を読んでいたら、声を聞いてたまらなくなった。
- 大学に合格して、嬉しくてたまらない。
- 買ったばかりの時計をなくしてしまって、残念でたまらない。
- ビデオカメラが欲しくてしようがない。
- 窓を開けると、電車の音がうるさくてしようがない。
- 頭痛: ず・つう: nhức đầu
- Vì nhức đầu không chịu nổi, nên tôi đã đi đến bịnh viện gần nhà.
- Khi mà đọc thư từ gia đình, tôi trở nên rất muốn nghe giọng nói (của họ).
- Vì đậu đại học nên tôi rất là sung sướng.
- Vì lỡ đánh mất cái đồng hồ vừa mới mua, nên tôi rất là tiếc.
- Tôi rất thích cái video camera
- Nếu mà mở cửa sổ thì tiếng xe điện ồn chịu không nổi.
Comments (1)
Does your bllog have a cоntact page? I'm having a tough time locating
it but, I'd like to send you an email. I'vе got some suggestions
for your blog you miht be interested in hearing. Either
way, great website and I look forward to seeing it improve over time.
Have a look at my homepage video views account