意味: Tuy.... nhưng....., mặc dù .... nhưng

接続: .
  1. 「動-ます形/ない形-ない」
  2. 「い形-い」             + ながら
  3. 「な形-○」
  4. 「名」

例: .
  1. 一緒に暮らしていながら、母の病気に気づかなかった
  2. 日本語がわからないながら、テレビのドラマをけっこう楽しんでいます。
  3. 彼は仕事は遅いながら確実で安心して任せられる。
  4. 残念ながら、その問題に答えられませんでした。
  5. この掃除機は、小型ながら性能がいい。

言葉:
  1. 気付く: きづく: Nhận biết, nhận ra
  2. 確実: かくじつ: Chắc chắn, đáng tin cậy
  3. 任せる: まかせる: giao việc


翻訳:
  1. Tuy cùng sống chung, nhưng mà tôi đã không nhận ra căn bệnh của mẹ
  2. Tuy không hiểu tiếng Nhật nhưng mà kịch trên tivi thì thật là vui.
  3. Anh ta làm việc tuy chậm nhưng mà chắc chắn nên có thể an tâm giao việc.
  4. Mặc dù đáng tiết nhưng mà vấn đề đó thì (tôi) đã không trả lời được.
  5. Cái máy hút bụi này tuy nhỏ nhưng mà tính năng thì tốt

Comments (1)

On 2013年8月22日 17:22 , Usagi さんのコメント...

2.日本語がわからないながら、テレビのドラマをけっこう楽しんでいます。
Tuy không hiểu tiếng Nhật nhưng mà kịch trên tivi thì thật là vui.

-> 楽しんでいます là thưởng thức
Theo em, ở đây có thể dịch như bên dưới

Tuy không hiểu tiếng Nhật nhưng mà vẫn thưởng thức(xem) khá khá được kịch trên tivi.