意味: Tuy.... nhưng....., mặc dù .... nhưng
接続: .
例: .
言葉:
翻訳:
接続: .
- 「動-ます形/ない形-ない」
- 「い形-い」 + ながら
- 「な形-○」
- 「名」
例: .
- 一緒に暮らしていながら、母の病気に気づかなかった。
- 日本語がわからないながら、テレビのドラマをけっこう楽しんでいます。
- 彼は仕事は遅いながら、確実で安心して任せられる。
- 残念ながら、その問題に答えられませんでした。
- この掃除機は、小型ながら性能がいい。
言葉:
- 気付く: きづく: Nhận biết, nhận ra
- 確実: かくじつ: Chắc chắn, đáng tin cậy
- 任せる: まかせる: giao việc
翻訳:
- Tuy cùng sống chung, nhưng mà tôi đã không nhận ra căn bệnh của mẹ
- Tuy không hiểu tiếng Nhật nhưng mà kịch trên tivi thì thật là vui.
- Anh ta làm việc tuy chậm nhưng mà chắc chắn nên có thể an tâm giao việc.
- Mặc dù đáng tiết nhưng mà vấn đề đó thì (tôi) đã không trả lời được.
- Cái máy hút bụi này tuy nhỏ nhưng mà tính năng thì tốt
Comments (1)
2.日本語がわからないながら、テレビのドラマをけっこう楽しんでいます。
Tuy không hiểu tiếng Nhật nhưng mà kịch trên tivi thì thật là vui.
-> 楽しんでいます là thưởng thức
Theo em, ở đây có thể dịch như bên dưới
Tuy không hiểu tiếng Nhật nhưng mà vẫn thưởng thức(xem) khá khá được kịch trên tivi.