~を~として/~を~とする/~を~とした
意味:
- Lấy (cái gì) ... làm (cái gì)
- Xem (cái gì) .... làm (cái gì)
(Trước として là danh từ chỉ mục đích, lập trường, vai trò... )
接続: 「名」 + を + 「名」 + として
例:
言葉:
翻訳:
意味:
- Lấy (cái gì) ... làm (cái gì)
- Xem (cái gì) .... làm (cái gì)
(Trước として là danh từ chỉ mục đích, lập trường, vai trò... )
接続: 「名」 + を + 「名」 + として
例:
- チンさんを先生として、中国語の勉強会を開いた。
- 同窓会は卒業生の交流を目的とする集まりです。
- 明治維新後、日本は欧米諸国を手本とした近代国家を作ろうとした。
言葉:
- 同窓会: ドウ・ソウ・カイ: buổi gặp mặt sinh viên cùng khóa
- 欧米諸国: オウ・ベイ・ショ・コク: (ÂU MỸ CHƯ QUỐC) các nước Âu Mỹ.
- 手本: テ・ホン: mẫu, kiểu mẫu, mô hình.
翻訳:
- Chúng tôi mở lớp học tiếng Trung Quốc mà xem anh Chin như là giáo viên.
- Buổi họp mặt sinh viên cùng khóa thì lấy mục đích là giao lưu giữa các sinh viên tốt nghiệp mà tập trung lại.
- Sau Minh Trị Duy Tân, Nhật Bản có ý muốn xây dựng quốc gia hiện đại lấy các nước Âu Mỹ làm kiểu mẫu.
Comments (3)
browse around this web-site dolabuy replicas Bonuses replica designer bags try this gucci replica bags
article informatif www.dolabuy.ru vérifier ces gars-là répliques de sacs 7a en gros déclaration officielle dolabuy ysl
visit dolabuy gucci these details Dolabuy Hermes Visit Your URL high quality designer replica