意味: Trong khi chưa... thì đã...
接続:
例:
翻訳:
接続:
- 「動-辞書形/た形」 + か + 「動-ない形」 + ないかのうちに
例:
- ヘビースモーカーの彼は、タバコを1本吸い終わったか終わらないかのうちに、また次のタバコに火をつけた。
- チャイムが鳴るか鳴らないかのうちに、先生が教室に入ってきた。
翻訳:
- Anh ta người mà hút thuốc nhiều thì trong khi chưa hút xong 1 điếu thuốc thì đã lại đốt 1 điếu khác.
- Trong khi chuông chưa reng thì giáo viên đã vào lớp.
Comments (0)