意味: Trong khi chưa... thì đã...

接続:
  • 「動-辞書形/た形」 + か + 「動-ない形」 + ないかのうちに

例:
  1. ヘビースモーカーの彼は、タバコを1本吸い終わった終わらないかのうちに、また次のタバコに火をつけた。
  2. チャイムが鳴る鳴らないかのうちに、先生が教室に入ってきた。

翻訳:
  1. Anh ta người mà hút thuốc nhiều thì trong khi chưa hút xong 1 điếu thuốc thì đã lại đốt 1 điếu khác.
  2. Trong khi chuông chưa reng thì giáo viên đã vào lớp.

Comments (0)