意味: Dường như, đầy... (tâm trạng)

接続:
  • 「い形-○」
  • 「な形-○」  + げ
(Sau khi chia → な形)

例:
  1. 彼女は悲しげな様子で話した。
  2. 彼は寂しげに、一人で公園のベンチに座っていた。
  3. 老人が何か言いたげに近づいて来た。
  4. 彼は得意げな顔で、みんなに新しい家を見せた。

翻訳:
  1. Cô ta nói chuyện trong tình trạng đầy buồn rầu.
  2. Anh ta ngồi trên ghế penchi của công viên 1 mình đầy cô đơn.
  3. Ông/bà lão (đó) đi lại gần đây dường như muốn nói gì.
  4. Anh ta cho mọi người xem ngôi nhà mới với vẻ mặt đầy đắc ý.

Comments (0)