意味: Dường như, đầy... (tâm trạng)
接続:
例:
翻訳:
接続:
- 「い形-○」
- 「な形-○」 + げ
(Sau khi chia → な形)
例:
- 彼女は悲しげな様子で話した。
- 彼は寂しげに、一人で公園のベンチに座っていた。
- 老人が何か言いたげに近づいて来た。
- 彼は得意げな顔で、みんなに新しい家を見せた。
翻訳:
- Cô ta nói chuyện trong tình trạng đầy buồn rầu.
- Anh ta ngồi trên ghế penchi của công viên 1 mình đầy cô đơn.
- Ông/bà lão (đó) đi lại gần đây dường như muốn nói gì.
- Anh ta cho mọi người xem ngôi nhà mới với vẻ mặt đầy đắc ý.
Comments (0)