意味: Cảm thấy hơi

接続:
  • 「動-ます形」
  • 「名」       + ぎみ
(Trở thành dạng danh từ)

例:
  1. 仕事が忙しくて、最近少し疲れ気味だ。
  2. このごろ、太り気味だから、ジョギングを始めた。
  3. 「日本語能力試験」が近いたので、焦り気味だ。
  4. 昨日から風邪気味で、頭が痛い。
言葉:
  1. 焦り: あせり: (名) tính nôn nóng

翻訳:
  1. Công việc bận rộn nên cảm thấy hơi chút mệt mỏi.
  2. Dạo này, cảm thấy hơi mập nên (tôi) bắt đầu việc chạy bộ.
  3. Vì gần đến kì thi năng lực tiếng Nhật nên, tôi cảm thấy hơi nôn nóng.
  4. Từ ngày hôm qua (tôi) cảm thấy như bị cảm, đầu thì đau nhức.

Comments (0)