意味: Cảm thấy hơi
接続:
例:
翻訳:
接続:
- 「動-ます形」
- 「名」 + ぎみ
例:
- 仕事が忙しくて、最近少し疲れ気味だ。
- このごろ、太り気味だから、ジョギングを始めた。
- 「日本語能力試験」が近いたので、焦り気味だ。
- 昨日から風邪気味で、頭が痛い。
- 焦り: あせり: (名) tính nôn nóng
翻訳:
- Công việc bận rộn nên cảm thấy hơi chút mệt mỏi.
- Dạo này, cảm thấy hơi mập nên (tôi) bắt đầu việc chạy bộ.
- Vì gần đến kì thi năng lực tiếng Nhật nên, tôi cảm thấy hơi nôn nóng.
- Từ ngày hôm qua (tôi) cảm thấy như bị cảm, đầu thì đau nhức.
Comments (0)