意味:
接続:
例:
翻訳:
dễ, thường
(thường được sử dụng với ý nghĩa có khuynh hướng xấu)
接続:
- 「動-ます形」
- 「名」 + がち
例:
- 雪が降ると、電車は遅れがちだ。
- 彼は最近体調を崩して、日本語のクラスを休みがちです。
- 春は曇りがち日が多い。
- 母は病気がちなので、あまり働けない。
翻訳:
- Khi trời đổ tuyết xe điện thường trễ.
- Anh ta thì gần đây thể trạng không tốt, thường nghỉ học lớp tiếng Nhật.
- Mùa xuân thì thường có nhiều ngày có mây.
- Mẹ tôi dễ bị bịnh nên, không thể làm việc nhiều.
Comments (0)