意味: Khó mà

接続:
  • 「動-ます形」 + がたい

例:
  1. 彼女がそんなことをするとは、信じがたい
  2. この仕事は私には引き受けがたい
  3. 幼い子供に対して犯罪は許しがたい
  4. 明日帰国するが、仲良くなった友達と別れがたい気持ちで一杯だ。

言葉:
  1. 幼い: おさない: rất nhỏ (trẻ con còn rất nhỏ)
  2. 許す: ゆるす: chấp nhận, tha thứ

翻訳:
  1. Cái chuyện mà cô ta làm như thế thì khó thể tin được.
  2. Công việc này thì tôi khó mà nhận làm. (ý là: không muốn nhận)
  3. Việc mà phạm tội đối với đứa trẻ còn quá nhỏ thì khó mà tha thứ.
  4. Ngày mai về nước nhưng mà, đầy cảm giác khó mà xa được những người bạn tốt.

Comments (0)