意味: Khó mà
接続:
例:
言葉:
翻訳:
接続:
- 「動-ます形」 + がたい
例:
- 彼女がそんなことをするとは、信じがたい。
- この仕事は私には引き受けがたい。
- 幼い子供に対して犯罪は許しがたい。
- 明日帰国するが、仲良くなった友達と別れがたい気持ちで一杯だ。
言葉:
- 幼い: おさない: rất nhỏ (trẻ con còn rất nhỏ)
- 許す: ゆるす: chấp nhận, tha thứ
翻訳:
- Cái chuyện mà cô ta làm như thế thì khó thể tin được.
- Công việc này thì tôi khó mà nhận làm. (ý là: không muốn nhận)
- Việc mà phạm tội đối với đứa trẻ còn quá nhỏ thì khó mà tha thứ.
- Ngày mai về nước nhưng mà, đầy cảm giác khó mà xa được những người bạn tốt.
Comments (0)