~どころではない/~どころではなく
意味: .
Không thể nào ... làm gì
(Vì 1 sự tình nào đó mà làm gì không được)
接続: .
- 「動-辞書形」 + どころではない
- 「名」
例: .
- 人の仕事を手伝うどころではありません。自分の仕事も間に合わないんです。
- けっかく海へ行ったのに、寒くて泳ぐどころではなかった。
- 年末から母の入院で、お正月どころではありませんでした。
- 引越しの前の晩は、食事どころではなく、夜遅くまで荷作りが終わらなかった。
翻訳:
- (Tôi) Không thể giúp đỡ công việc của người khác. Công việc của tôi mà còn không kịp nữa.
- Mặc dù đã khổ công đi biển, vậy mà trời lạnh nên không thể nào bơi được.
- Cuối năm vì mẹ nhập viện, nên đã không thể nào (tổ chức) năm mới.
- Đêm trước khi chuyển nhà, (tôi) không thể nào ăn tối được, cho đến tối khuya thì việc sắp xếp hành lý vẫn chưa xong.
Comments (0)