Có 2 nghĩa
意味: Chỉ
= だけ
Văn nói sẽ trở thành: っきり
接続:
- 「動-辞書形/た形」
- 「名」 + きり
例:
- 彼女は何を聞いても笑っているきりで、答えない。
- 今朝コーヒーを飲んだきりで、何も食べていない。
- 子供たちが独立してから、夫婦二人きりの生活です。
意味2: Suốt
接続:
- 「動-た形」 + きり
例:
- 寝たきり老人が増えている。
- あの人は、アメリカへ行ったきりだ。
___________________________________________________________________________
翻訳1:
- Cô ta thì nếu (tôi) có hỏi cái g thì cũng chỉ cười mà không trả lời.
- Sáng nay (tôi) chỉ uống cafe mà không có ăn gì.
- Vì bọn trẻ thì (sống) độc lập, nên (đó là) cuộc sống của chỉ riêng 2 vợ chồng.
翻訳2:
- (Số lượng) người già mà ngủ suốt thì đang tăng lên.
- Người đó thì đi Mỹ suốt.
Comments (0)