~てからでないと/~てからでなければ
意味:
接続:
例:
翻訳:
意味:
- Nếu không phải là sau khi... thì không
- Nếu chưa... thì không
(Đi sau là nghĩa phủ định)
接続:
- 「動-て形」 + からでないと
例:
- お金をいただいてからでないと、商品はお届けできません。
- この仕事は訓練を受けてからでないと無理でしょう。
- この地方では4月になってからでなければ、桜は咲きない。
- 契約書の内容を確認してからでなければ、判は押せません。
翻訳:
- Nếu mà (chúng tôi) chưa nhận tiền, thì hàng sẽ không thể gửi đi được.
- Nếu mà không phải là sau khi được huấn luyện thì công việc này chắc là quá sức.
- Ở địa phương này thì nếu không phải là đến tháng 4, thì sakura sẽ không nở.
- Nếu mà chưa xác nhận nội dung của khế ước thì không thể đóng dấu
Comments (1)
Khế ước = hợp đồng