~に先立って/~に先立ち/~に先立つ (に・さき・だつ)

意味:
Trước khi, trước...
~= の前に、より先に

接続: 「名」 + に先立って

例:
  1. 映画の一般公開に先立って主演女優のサイン会が開かれた。
  2. 高層マンションの建設に先立って、住民と建設会社との話し合いが行われた。
  3. 入社試験に先立ち、会社説明が行われた。
  4. 首脳会議に先立つ事務レベルの協議で、共同宣言の案が作られた。
言葉:
  1. 主演: しゅ・えん: (CHỦ DIỄN) diễn viên chính
  2. 女優/男優: じょ・ゆう/だん・ゆう: nữ / nam diễn viên
  3. 話し合い: はなし・あい: buổi hội ý
  4. 首脳会議: しゅ・のう: cuộc họp cấp cao (hội nghị thượng đỉnh)
翻訳:
  1. Trước khi công khai trình chiếu film, thì cái buổi giao lưu xin chữ kí của nữ diễn viên chính đã được mở
  2. Trước khi xây dựng tòa nhà cao tầng, tiến hành buổi hội ý giữa người dân và công ty xây dựng
  3. Trước buổi thi vào công ty, thì có tổ chức giới thiệu về công ty
  4. Trước buổi họp cấp cao (hội nghị thượng đỉnh), thì tại cuộc họp cấp văn phòng, người ta đã soạn ra bản tuyên ngôn chung.

Comments (0)