~に先立って/~に先立ち/~に先立つ (に・さき・だつ)
意味: Trước khi, trước...
~= の前に、より先に
接続: 「名」 + に先立って
例:
意味: Trước khi, trước...
~= の前に、より先に
接続: 「名」 + に先立って
例:
- 映画の一般公開に先立って、主演女優のサイン会が開かれた。
- 高層マンションの建設に先立って、住民と建設会社との話し合いが行われた。
- 入社試験に先立ち、会社説明が行われた。
- 首脳会議に先立つ事務レベルの協議で、共同宣言の案が作られた。
- 主演: しゅ・えん: (CHỦ DIỄN) diễn viên chính
- 女優/男優: じょ・ゆう/だん・ゆう: nữ / nam diễn viên
- 話し合い: はなし・あい: buổi hội ý
- 首脳会議: しゅ・のう: cuộc họp cấp cao (hội nghị thượng đỉnh)
- Trước khi công khai trình chiếu film, thì cái buổi giao lưu xin chữ kí của nữ diễn viên chính đã được mở
- Trước khi xây dựng tòa nhà cao tầng, tiến hành buổi hội ý giữa người dân và công ty xây dựng
- Trước buổi thi vào công ty, thì có tổ chức giới thiệu về công ty
- Trước buổi họp cấp cao (hội nghị thượng đỉnh), thì tại cuộc họp cấp văn phòng, người ta đã soạn ra bản tuyên ngôn chung.
Comments (0)