意味: Càng... càng

接続:
  • 「動-ば」            + 「動-辞書形」
  • 「い形-ければ」       + 「い形-い」
  • 「な形-なら/であれば」 + 「な形-な/である」  + ほど
  • 「名-なら/であれば」   + 「名-である」

例:
  1. 練習すれするほど上手になります。
  2. 給料は高けれ高いほどいいですね!
  3. 歯の治療は早けれ早いほどいい。
  4. 家庭の電気製品は操作が簡単なら簡単なほどいい。
  5. 有名人であれあるほどストレスも多きいのではないだろうか。

翻訳:
  1. Càng luyện tập thì càng giỏi.
  2. Lương thì càng cao càng tốt ha.
  3. Việc chữa trị răng thì càng nhanh càng tốt.
  4. Đồ dùng điện trong gia đình thì thao tác càng đơn giản càng tốt.
  5. Người càng nổi tiếng thì stress càng nhiều đúng hông nhỉ?

Comments (1)

On 2022年8月14日 6:36 , sheau さんのコメント...

r0j53w9b07 p1h54m1r19 t3g70t3o35 u0s23s5q05 f1h65p5g24 i4j24s4t25