~べき/~べきだ/~べきではない
意味: Nên, cần phải
接続:
- 「動-辞書形」 + べき
例:
- 書く前に注意すべき点を説明します。
- 言うべきことは遠慮しないではっきり言ったほうがいい。
- どんなに親しい仲でも、借りた物はきちんと返すべきだ。
- 若いうちに、外国語を勉強しておくべきだった。
- 先生のお宅に、こんな夜中に電話すべきではない。
翻訳:
- (Tôi sẽ) giải thích các điểm cần chú ý trước khi viết.
- Điều nên nói thì đừng có ngại, nói rõ ràng ra thì tốt hơn.
- Dù thân đến thế nào, đồ mà đã mượn thì nên trả cho đàng hoàn.
- Trong lúc còn trẻ, thì nên học ngoại ngữ trước.
- Không nên gọi điện thoại lúc khuya thế này đến nhà thầy cô.
Comments (0)