~上/~上は/~上も/~上の
意味:Trên phương diện, xét từ khía cạnh
接続:
- 「名」 +上
* Chủ yếu dùng đề ghép với Hán tự. (教育上、外見上、経済上、政治上...)
例:
- 京都には歴史上有名なお寺が数多くある。
- これは理論上は可能だが、実用化には時間がかかるそうだ。
- 男女差別は法律上も許されない。
- 健康上の理由で会社を辞めた。
言葉:
- 会社を辞める: やめる: (TỪ) nghỉ việc
翻訳:
- Ở Kyoto thì số ngôi đền nổi tiếng về phương diện lịch sử thì nhiều.
- Cái này thì về phương diện lý luận thì có khả năng nhưng mà việc thực dụng hóa thì chắc là tốn thời gian.
- Phân biệt nam nữ thì về phương diện pháp luật cũng không được cho phép.
- Vì lý do về phương diện sức khỏe nên (tôi) đã nghỉ làm tại công ty
Comments (0)