~上/~上は/~上も/~上の

意味:Trên phương diện, xét từ khía cạnh

接続:
  • 「名」 +上
* Chủ yếu dùng đề ghép với Hán tự. (教育上、外見上、経済上、政治上...)


例:
  1. 京都には歴史有名なお寺が数多くある。
  2. これは理論上は可能だが、実用化には時間がかかるそうだ。
  3. 男女差別は法律上も許されない。
  4. 健康上の理由で会社を辞めた

言葉:
  1. 会社を辞める: やめる: (TỪ) nghỉ việc

翻訳:
  1. Ở Kyoto thì số ngôi đền nổi tiếng về phương diện lịch sử thì nhiều.
  2. Cái này thì về phương diện lý luận thì có khả năng nhưng mà việc thực dụng hóa thì chắc là tốn thời gian.
  3. Phân biệt nam nữ thì về phương diện pháp luật cũng không được cho phép.
  4. Vì lý do về phương diện sức khỏe nên (tôi) đã nghỉ làm tại công ty

Comments (0)