~通じて/~通して/~つうじて/~とおして

意味:
  1. Suốt (thời gian)  =  ~にわたって
  2. Thông qua (phương tiện)

接続:
  • 「名」 + を通じて

例:
  1. あの地方は、1年を通じて、雨が多い。
  2. 彼は一生を通して日本との友好のために働いた。
  3. 社長は忙しいから、秘書を通じて頼んだほうがいい。
  4. 今はインターネットを通して世界中の情報が手に入れる。

翻訳:
  1. Địa phương này thì mưa suốt 1 năm.
  2. Anh ta thì làm việc vì tình hữu nghị với Nhật Bản suốt 1 đời.
  3. Vì giám đốc thì bận rộn nên chúng ta nên nhờ thông qua thư kí.
  4. Ngày nay thông tin trên thế giới thì có được thông qua internet.

Comments (0)