~通じて/~通して/~つうじて/~とおして
意味:
- Suốt (thời gian) = ~にわたって
- Thông qua (phương tiện)
接続:
- 「名」 + を通じて
例:
- あの地方は、1年を通じて、雨が多い。
- 彼は一生を通して日本との友好のために働いた。
- 社長は忙しいから、秘書を通じて頼んだほうがいい。
- 今はインターネットを通して世界中の情報が手に入れる。
翻訳:
- Địa phương này thì mưa suốt 1 năm.
- Anh ta thì làm việc vì tình hữu nghị với Nhật Bản suốt 1 đời.
- Vì giám đốc thì bận rộn nên chúng ta nên nhờ thông qua thư kí.
- Ngày nay thông tin trên thế giới thì có được thông qua internet.
Comments (0)