意味: chan chứa, gói ghém, dồn hết

接続:
「名」 + をこめて

例:
  1. 母はわたしのために心をこめて、セーターを編んでくれた。
  2. 怒りをこめて核実験反対の署名をした。
  3. 私は愛をこめて、彼女にプレゼントを贈りました。
  4. あの人は亡くなったお母さんへの愛情をこめて素晴らしい彫刻作品を作りました。

言葉:
  1. 編む: あむ: đan (セーターを編む→ đan áo)
  2. 核実験: カク・ジッ・ケン: (HẠCH THỰC NGHIỆM) thử nghiệm (bomb) hạt nhân.
  3. 署名(する): ショ・メイ:  chữ ký
  4. 彫刻: チョウ・コク: (名) điêu khắc

翻訳:
  1. Mẹ tôi dồn hết tình cảm (con tim) đã đan áo len dành cho tôi.
  2. Dồn hết sự tức giận, tôi đã kí tên phản đối việc thử nghiệm hạt nhân.
  3. Tôi thì đã gửi cho cô ấy món quà chan chứa tình yêu.
  4. Anh ta thì đã tạo ra tác phẩm điêu khắc tuyệt với chan chứa tình cảm dành cho người mẹ đã mất (của anh ta.)

Comments (0)