~をめぐって/~をめぐる

意味: Xoay quanh

接続:
  • 「名」 + をめぐって

例:
  1. その法案の賛否をめぐって活発な議論が交わされた。
  2. その事件をめぐって、様々なうわさが流れている。
  3. この小説は、1人の女性をめぐって、5人の男性が戦う話です。

言葉:
  1. 賛否: サン・ピ: (TÁN PHỦ) tán thành hay không.
  2. 活発(な):  カッ・パツ: (HOẠT PHÁT) hoạt bát, sôi nổi.

翻訳:
  1. Xoay quanh việc tán thành hay không phương án đó, các cuộc nghị luận đã được trao đổi sôi nổi.
  2. Xoay quanh sự kiện này, có rất nhiều tin đồn đại đang được truyền đi.
  3. Cuốn tiểu thuyết này là câu chuyện về cuộc chiến của 5 người đàn ông xoay quanh 1 người phụ nữ.

Comments (0)