意味: Một khi mà
= ~からには~上は

接続:
  1. 「動-名詞修飾型」
  2. 「い形-名詞修飾型」
  3. 「な形-名詞修飾型」/「な形-である」  + 以上(は)
  4. 「名-である

例:
  1. 日本に住んでいる以上、日本の法律を守らなければならない。
  2. 契約書に書かれている以上、期日までにこの仕事を完成されなければならない。
  3. 約束した以上、必ず守ってください。
  4. 相手のやり方が合理的である以上文句は付けられない。
  5. 親子である以上、お互いの生活に無関心ではいられない。
  6. 給料がこんなに安い以上は転職を考える人がいるのも当然だ。

言葉:
  1. 文句 モン・ク: lời phàn nàn
  2. 転職:  テン・ショク: CHUYỂN CHỨC (chuyển công việc) -> 退職: タイ・ショク: nghỉ việc

翻訳:
  1. Một khi mà sống ở Nhật Bản, thì phải tuân thủ luật pháp Nhật Bản.
  2. Một khi mà đã ghi trên khế ước, thì cho đến trước kì hạn công việc này phải được hoàn thành.
  3. Một khi mà đã hứa thì hãy giữ lời.
  4. Một khi mà cách làm của đối phương hợp lý, thì không được phàn nàn.
  5. Một khi mà là cha con, thì...
  6. Một khi lương mà ít như thế này, thì chuyện mà có người nghĩ tới việc chuyển chức cũng là đương nhiên thôi.

Comments (0)