意味: Một khi mà
= ~からには、~上は
接続:
例:
言葉:
翻訳:
= ~からには、~上は
接続:
- 「動-名詞修飾型」
- 「い形-名詞修飾型」
- 「な形-名詞修飾型」/「な形-である」 + 以上(は)
- 「名-である」
例:
- 日本に住んでいる以上、日本の法律を守らなければならない。
- 契約書に書かれている以上、期日までにこの仕事を完成されなければならない。
- 約束した以上、必ず守ってください。
- 相手のやり方が合理的である以上、文句は付けられない。
- 親子である以上、お互いの生活に無関心ではいられない。
- 給料がこんなに安い以上は、転職を考える人がいるのも当然だ。
言葉:
- 文句: モン・ク: lời phàn nàn
- 転職: テン・ショク: CHUYỂN CHỨC (chuyển công việc) -> 退職: タイ・ショク: nghỉ việc
翻訳:
- Một khi mà sống ở Nhật Bản, thì phải tuân thủ luật pháp Nhật Bản.
- Một khi mà đã ghi trên khế ước, thì cho đến trước kì hạn công việc này phải được hoàn thành.
- Một khi mà đã hứa thì hãy giữ lời.
- Một khi mà cách làm của đối phương hợp lý, thì không được phàn nàn.
- Một khi mà là cha con, thì...
- Một khi lương mà ít như thế này, thì chuyện mà có người nghĩ tới việc chuyển chức cũng là đương nhiên thôi.
Comments (0)