~を契機に/~を契機にして/~を契機にとして
意味: Nhân cơ hội, nhân sự kiện
(Dùng cho việc trọng đại)
>~をきっかけに、~に当たって
接続: 「名」 + を契機に
例:
言葉:
翻訳:
意味: Nhân cơ hội, nhân sự kiện
(Dùng cho việc trọng đại)
>~をきっかけに、~に当たって
接続: 「名」 + を契機に
例:
- オイルショックを契機に新エネルギーの研究が進められた。
- 明治維新を契機にして、日本は近代国家への道を歩みをはじめた。
- 新製品の開発を契機として、大きく会社が発展した。
言葉:
- オイルショック: oil shock: khủng hoảng dầu mỏ
- 明治維新: メイ・ジ・イ・シン: MINH TRỊ DUY TÂN
翻訳:
- Nhân sự kiện khủng hoản dầu mỏ, việc nghiên cứu nguồn năng lượng mới đã được tiến hành.
- Nhân sự kiện Minh Trị Duy Tân, Nhậ Bản đã bắt đầu bước lên con đường tới quốc gia hiện đại.
- Nhân cơ hội phát triển sản phẩm mới, công ty đã phát triển lớn mạnh.
Comments (0)