~を契機に/~を契機にして/~を契機にとして

意味: Nhân cơ hội, nhân sự kiện
(Dùng cho việc trọng đại)
~をきっかけに~に当たって

接続: 「名」 + を契機に

例:
  1. オイルショックを契機に新エネルギーの研究が進められた。
  2. 明治維新を契機にして、日本は近代国家への道を歩みをはじめた。
  3. 新製品の開発を契機として、大きく会社が発展した。

言葉:
  1. オイルショック oil shock: khủng hoảng dầu mỏ
  2. 明治維新: メイ・ジ・イ・シン: MINH TRỊ DUY TÂN

翻訳:
  1. Nhân sự kiện khủng hoản dầu mỏ, việc nghiên cứu nguồn năng lượng mới đã được tiến hành.
  2. Nhân sự kiện Minh Trị Duy Tân, Nhậ Bản đã bắt đầu bước lên con đường tới quốc gia hiện đại.
  3. Nhân cơ hội phát triển sản phẩm mới, công ty đã phát triển lớn mạnh.

Comments (0)