意味: Vì là chuyện...
(Thể hiện lý do mà ai cũng biết, đứng trước thường là danh từ chỉ người)
接続: 「名-の」 + ことだから。
例:
翻訳:
(Thể hiện lý do mà ai cũng biết, đứng trước thường là danh từ chỉ người)
接続: 「名-の」 + ことだから。
例:
- 子供のことだから、少しぐらいいたずらをしても仕方がないです。
- あなたのことだからきっといい論文が書けると思います。
- 心の優しい林さんのことだから、喜んでボランティアに参加してくれるでしょう。
翻訳:
- Vì là chuyện bọn trẻ con, nên dù có quậy phá 1 chút thì cũng khôn có cách nào khác
- Vì là bạn nên (tôi) nghĩ là chắc chắc sẽ viết được 1 luận văn hay.
- Vì anh Hayashi có tâm lòng nhân hậu, nên chắc sẽ vui lòng tham gia tình nguyện cho chúng ta
Comments (0)