意味: Bất chấp, bất kể (Không quan tâm tới cảm giác của người khác)
接続:
例:
翻訳:
接続:
- 「名」 + もかまわず
例:
- 人の迷惑もかまわず、電車の中で携帯電話で話している人がいる。
- 弟は家族の心配もかまわず、危険な冬山へ行こうとする。
- 子供は服がぬれるのもかまわず、川の中に入って遊んでいる。
- ところもかまわず、ごみを捨てる人がいて困る。
翻訳:
- Bất kể sự khó chịu của người khác, có những người gọi điện thoại di động trong xe điện.
- Em tôi thì bất chấp sự lo lắng của gia đình, đã thực hiện ý định leo núi tuyết rất nguy hiểm.
- Đứa trẻ bất kể quần áo bị ướt, đang chơi trên sông.
- Thật là khó chịu khi có những người xả rác bất kể nơi nào.
Comments (0)