~かけて/~かけだ/~かけの/~かける

意味: giữa chừng, dở dang

接続:
  • 「動-ます形」 + かけ

例:
  1. この仕事はやりかけですから、そのままにしておいてください。
  2. テーブルの上に飲みかけのコーヒーが置いてある。
  3. 何か言いかけてやめるのはよくない。
  4. 私は子供のころ、病気で死にかけたことがあるそうだ。

翻訳:
  1. Vì công việc này thì đang làm dở dang, nên hãy cứ để yên đó.
  2. Có cái ly cafe uống dở dang trên bàn.
  3. Việc mà dừng lại khi đang nói dở dang cái gì đó thì là không tốt.
  4. Tôi thì hồi nhỏ, nghe nói là có chuyện bị bịnh xém chết.

Comments (0)