~切る/切れる/切れない

意味:
  • Chỉ hành động: làm xong hết / không thể làm hết
  • Chỉ trạng thái: hết sức, rất là

接続:
  • 「動-ます形」 + 切る

例:
  1. 木村さは疲れ切った顔をして帰ってきた。
  2. 42.195キロを走りきるのは大変なことだ。
  3. そんなにたくさん食べ切れますか。
  4. 数え切れないほどたくさんの星が光っている

翻訳:
  1. Anh Kimura thì đi về với vẻ mặt hết sức mệt mỏi.
  2. Chạy hết 42195Km là chuyện rất khó khăn.
  3. Có thể ăn hết nhiêu như thế không?
  4. Nhiều ngôi sao đến độ mà không thể đếm hết thì đang phát sáng.

Comments (0)