~切る/切れる/切れない
意味:
- Chỉ hành động: làm xong hết / không thể làm hết
- Chỉ trạng thái: hết sức, rất là
接続:
- 「動-ます形」 + 切る
例:
- 木村さは疲れ切った顔をして帰ってきた。
- 42.195キロを走りきるのは大変なことだ。
- そんなにたくさん食べ切れますか。
- 数え切れないほどたくさんの星が光っている。
翻訳:
- Anh Kimura thì đi về với vẻ mặt hết sức mệt mỏi.
- Chạy hết 42195Km là chuyện rất khó khăn.
- Có thể ăn hết nhiêu như thế không?
- Nhiều ngôi sao đến độ mà không thể đếm hết thì đang phát sáng.
Comments (0)