~ばかりか/~ばかりでなく

意味: Không những... mà còn

接続:
  • 「動・い・な・名」の名詞修飾形
ただし、「名」はのをつかない

例:
  1. 林さんのお宅でごちそうになったばかりか、お土産までいただいた。
  2. アンナさんは頭がいいばかりでなく、親切で心の優しい人です。
  3. この地方は気候穏やかなばかりでなく、海の幸、山の幸にも恵まれている。
  4. 彼はサッカーばかりでなく、水泳もダンスも上手なんですよ。
言葉:
  1. 気候: キ・コウ: KHÍ HẬU
  2. 穏やか(な) おだやか: (ỔN) êm đềm, (biển) lặng, (khí hậu) ôn hòa
  3. 恵まれる: めぐまれる: được ban cho

翻訳:
  1. Ở nhà anh Kimura, tôi không những được chiêu đãi mà còn được quà nữa.
  2. Cô Anna thì không những thông minh, mà còn là người có tấm lòng nhân hậu và tử tế.
  3. Địa phương này thì không những khí hậu ôn hòa, mà còn được ban cho biển và núi.
  4. Anh ta thì không những đá banh, mà bơi lội, nhảy cũng giỏi nữa.

Comments (0)