~ばかりか/~ばかりでなく
意味: Không những... mà còn
接続:
- 「動・い・な・名」の名詞修飾形
例:
- 林さんのお宅でごちそうになったばかりか、お土産までいただいた。
- アンナさんは頭がいいばかりでなく、親切で心の優しい人です。
- この地方は気候が穏やかなばかりでなく、海の幸、山の幸にも恵まれている。
- 彼はサッカーばかりでなく、水泳もダンスも上手なんですよ。
- 気候: キ・コウ: KHÍ HẬU
- 穏やか(な): おだやか: (ỔN) êm đềm, (biển) lặng, (khí hậu) ôn hòa
- 恵まれる: めぐまれる: được ban cho
翻訳:
- Ở nhà anh Kimura, tôi không những được chiêu đãi mà còn được quà nữa.
- Cô Anna thì không những thông minh, mà còn là người có tấm lòng nhân hậu và tử tế.
- Địa phương này thì không những khí hậu ôn hòa, mà còn được ban cho biển và núi.
- Anh ta thì không những đá banh, mà bơi lội, nhảy cũng giỏi nữa.
Comments (0)