~に答えて/~に答え/~に答える/~に答えた
意味: Đáp ứng, thể theo...
接続:
例:
翻訳:
意味: Đáp ứng, thể theo...
接続:
- 「名」 + に答えて
例:
- 社員の要求に答えて、労働時間を短縮した。
- 国民の声に答えた政策が期待されてる。
翻訳:
- Đáp ứng lại yêu cầu của nhân viên, thời gian lao động đã được rút ngắn.
- Cái chính sách thể theo tiếng nói của người dân thì đang được kì vọng.
Comments (0)