~に加えて/~に加え

意味: Thêm vào, hơn nữa

接続:
  • 「名」 + に加えて

例:
  1. 電気代に加えて、ガス代まで値上がりした。
  2. 大気汚染が進んでいることに加え、外洋汚染も深刻化してきた。

翻訳:
  1. Thêm vào giá điện, đến giá gas thì cũng đã tăng giá.
  2. Thêm vào việc không khí đang bị ô nhiễm thì ô nhiễm đại dương cũng trở nên trầm trọng.

Comments (0)